Thợ điện tiếng anh là gì

Trong cuộc sống chúng ta hay thường nghe đến thợ điện, chú thợ điện hay anh thợ điện may mắn, vậy thợ điện tiếng Anh là gì? Hôm nay chúng ta cùng nhau học ngoại ngữ nhé!Ở bài viết mang tính chuyên môn chia sẻ sau đây vuonxavietnam.net sẽ cung cấp cho bạn những thông tin cực kỳ hữu ích và chính xác từ những nguồn đáng tin cậy trên internet về thợ điện tiếng Anh và tất tần tật câu trả lời cho những thắc mắc xoay quanh nghề nghiệp này. Bắt đầu ngay nào!Nghề thợ điện tiếng Anh là gì?

Bạn đang xem: Thợ điện tiếng anh là gì

*


Câu trả lời thợ điện tiếng Anh là: Electrician
Phiên âm của thợ điện tiếng Anh là /ɪˌlekˈtrɪʃn/Được định nghĩa trong tiếng Anh là: a person whose job is to connect, repair, etc.

Xem thêm: Mụn Bọc Ở Cằm Là Bệnh Gì – Nguyên Nhân Và Cách Điều Trị Hiệu Quả Nhất

Xem thêm: Tìm Hiểu Thông Tin Về Ngành Quản Lý Công Nghiệp Là Gì ? Ra Trường Làm Gì?

electrical equipment. Tạm dịch ra tiếng Việt: Thợ điện là một người có công việc là kết nối, sửa chữa,…thiết bị điện.Tập hợp 7749 từ vựng liên quan đến công việcSau đây là tập hợp một list dài thòng lòng tất cả các nghề nghiệp có mặt trên trái đất này. Hãy comment nếu bạn cũng đang có một chân trong danh sách này nhé! (Nếu bạn đang làm một nghề nào khác không có trong đây thì comment để tiện cho chúng tôi update lần sau nhá! Respect!)Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảngEngineer: kỹ sưHealth- care aide/ attendant: hộ lýHomemaker: người giúp việc nhàHousekeeper: nghề dọn phòng (khách sạn)Journalist/ Reporter: phóng viênLawyer: luật sưMachine Operator: người vận hành máy mócMail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thưManager: quản lýAccountant: kế toán viênActor: nam diên viênActress: nữ diễn viênArchitect: kiến trúc sưArtist: họa sĩAssembler: công nhân lắp rápBabysitter: người giữ trẻ hộBaker: thợ làm bánh mìBarber: thợ hớt tócBricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồBusinessman: nam doanh nhânBusinesswoman: nữ doanh nhânButcher: người bán thịtCarpenter: thợ mộcCashier: nhân viên thu ngânChef / Cook: đầu bếpChild day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻComputer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tínhConstruction worker: công nhân xây dựngCustodian / Janitor: người quét dọnCustomer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàngDelivery person: anh shipper thân thiệnManicurist: thợ làm móng tayMechanic: thợ máy, thơ cơ khíMedical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩMessenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩmMover: nhân viên dọn nhà/ văn phòngMusician: nhạc sĩPainter: thợ sơnPharmacist: dược sĩPhotographer: thợ chụp ảnhPilot: phi côngPoliceman: cảnh sátPostal worker: nhân viên bưu điệnReceptionist: nhân viên tiếp tânRepairperson: thợ sửa chữaSaleperson: nhân viên bán hàngSanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinhSecretary: thư kýSecurity guard: nhân viên bảo vệStock clerk: thủ khoStore owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệuSupervisor: người giám sát, giám thịTailor: thợ mayTeacher/ Instructor: giáo viênTelemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoạiTranslator/ Interpreter: thông dịch viênTravel agent: nhân viên du lịchTruck driver: tài xế xe tảiVet/ Veterinarin: bác sĩ thú yWaiter/ Server: nam phục vụ bànWaitress: nữ phục vụ bànWelder: thợ hànFlight Attendant: tiếp viên hàng khôngJudge: thẩm phánLibrarian: thủ thưBartender: người pha rượuHair Stylist: nhà tạo mẫu tócJanitor: quản giaMaid: người giúp việcMiner: thợ mỏPlumber: thợ sửa ống nướcTaxi driver: tài xế TaxiDoctor: bác sĩDentist: nha sĩElectrician: thợ điệnFishmonger: người bán cáNurse: y táReporter: phóng viêTechnician: kỹ thuật viênCV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịchFisher: ngư dânFood-service worker: nhân viên phục vụ thức ănForeman: quản đốc, đốc côngGardener/ Landscaper: người làm vườnGarment worker: công nhân mayHairdresser: thợ uốn tócFactory worker: công nhân nhà máyFarmer: nông dân

Chuyên mục: Kiến thức

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *