Bạn đang xem: Thợ điện tiếng anh là gì

Câu trả lời thợ điện tiếng Anh là: ElectricianPhiên âm của thợ điện tiếng Anh là /ɪˌlekˈtrɪʃn/Được định nghĩa trong tiếng Anh là: a person whose job is to connect, repair, etc.
Xem thêm: Mụn Bọc Ở Cằm Là Bệnh Gì – Nguyên Nhân Và Cách Điều Trị Hiệu Quả Nhất
Xem thêm: Tìm Hiểu Thông Tin Về Ngành Quản Lý Công Nghiệp Là Gì ? Ra Trường Làm Gì?
electrical equipment. Tạm dịch ra tiếng Việt: Thợ điện là một người có công việc là kết nối, sửa chữa,…thiết bị điện.Tập hợp 7749 từ vựng liên quan đến công việcSau đây là tập hợp một list dài thòng lòng tất cả các nghề nghiệp có mặt trên trái đất này. Hãy comment nếu bạn cũng đang có một chân trong danh sách này nhé! (Nếu bạn đang làm một nghề nào khác không có trong đây thì comment để tiện cho chúng tôi update lần sau nhá! Respect!)Dockworker: công nhân bốc xếp ở cảngEngineer: kỹ sưHealth- care aide/ attendant: hộ lýHomemaker: người giúp việc nhàHousekeeper: nghề dọn phòng (khách sạn)Journalist/ Reporter: phóng viênLawyer: luật sưMachine Operator: người vận hành máy mócMail carrier/ letter carrier: nhân viên đưa thưManager: quản lýAccountant: kế toán viênActor: nam diên viênActress: nữ diễn viênArchitect: kiến trúc sưArtist: họa sĩAssembler: công nhân lắp rápBabysitter: người giữ trẻ hộBaker: thợ làm bánh mìBarber: thợ hớt tócBricklayer / Mason: thợ nề, thợ hồBusinessman: nam doanh nhânBusinesswoman: nữ doanh nhânButcher: người bán thịtCarpenter: thợ mộcCashier: nhân viên thu ngânChef / Cook: đầu bếpChild day- care worker: giáo viên nuôi dạy trẻComputer software engineer: Kỹ sư phần mềm máy vi tínhConstruction worker: công nhân xây dựngCustodian / Janitor: người quét dọnCustomer service representative: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàngDelivery person: anh shipper thân thiệnManicurist: thợ làm móng tayMechanic: thợ máy, thơ cơ khíMedical assistant/ Physician assistant: phụ tá bác sĩMessenger/ Courier: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩmMover: nhân viên dọn nhà/ văn phòngMusician: nhạc sĩPainter: thợ sơnPharmacist: dược sĩPhotographer: thợ chụp ảnhPilot: phi côngPoliceman: cảnh sátPostal worker: nhân viên bưu điệnReceptionist: nhân viên tiếp tânRepairperson: thợ sửa chữaSaleperson: nhân viên bán hàngSanitation worker/ Trash collector: nhân viên vệ sinhSecretary: thư kýSecurity guard: nhân viên bảo vệStock clerk: thủ khoStore owner/ Shopkeeper: chủ cửa hiệuSupervisor: người giám sát, giám thịTailor: thợ mayTeacher/ Instructor: giáo viênTelemarketer: nhân viên tiếp thị qua điện thoạiTranslator/ Interpreter: thông dịch viênTravel agent: nhân viên du lịchTruck driver: tài xế xe tảiVet/ Veterinarin: bác sĩ thú yWaiter/ Server: nam phục vụ bànWaitress: nữ phục vụ bànWelder: thợ hànFlight Attendant: tiếp viên hàng khôngJudge: thẩm phánLibrarian: thủ thưBartender: người pha rượuHair Stylist: nhà tạo mẫu tócJanitor: quản giaMaid: người giúp việcMiner: thợ mỏPlumber: thợ sửa ống nướcTaxi driver: tài xế TaxiDoctor: bác sĩDentist: nha sĩElectrician: thợ điệnFishmonger: người bán cáNurse: y táReporter: phóng viêTechnician: kỹ thuật viênCV (viết tắt của curriculum vitae): sơ yếu lý lịchFisher: ngư dânFood-service worker: nhân viên phục vụ thức ănForeman: quản đốc, đốc côngGardener/ Landscaper: người làm vườnGarment worker: công nhân mayHairdresser: thợ uốn tócFactory worker: công nhân nhà máyFarmer: nông dân
Chuyên mục: Kiến thức
- Thị phi nghĩa là gì? Sử lý như thế nào khi gặp chuyện thị phi
- Thiên nhiên là gì? Vai trò nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Hướng dẫn xem lịch vạn niên, cách chọn ngày tốt trong năm
- Cách Làm Chân Gà Ngâm Chua Ngọt Sả Ớt
- 7 cách kiếm tiền online tại nhà không cần vốn, kiếm tiền online
- Hướng dẫn cách xem bói bài tây
- Xem bói bài tarot, Bói hàng ngày chính xác nhất
- Game chú khỉ buồn 167
- #1 Bói tình yêu theo tên
- #1 Cách nấu thịt chó ngon 9 món Nam Định
- #1 Nhảy mũi 2 cái theo giờ báo hiệu điềm gì ?
- Carboxymethyl cellulose là gì
- Quần tất tiếng anh là gì
- Cách Làm Món Giò Xào
- Công ty cổ phần đầu tư thương mại dịch vụ kỹ thuật tín nghĩa