Hết Hàng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Hết hàng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều tín đồ mua sắm quan tâm và thuật ngữ này cũng được tìm kiếm rất nhiều trên internet. Vì từ “out of stock” trong tiếng Anh là từ vựng mà nhiều người học tiếng Anh cảm thấy không có đầy đủ thông tin, và đôi khi đối với nhiều người, đây còn là từ vựng khó nhớ, khó sử dụng chính xác. Các bài đánh giá năng lực thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, biết được độ khó của nhiều bạn, hôm nay Studytienganh sẽ giúp các bạn ôn lại cấu trúc và cung cấp những thông tin hữu ích về cụm từ “out of stock” trong tiếng Anh để cải thiện vấn đề. Đó là nó!

Hết hàng is

(Ảnh minh họa)

Tiếng Anh hết hàng là gì?

Trong tiếng Anh, cụm từ “out of stock” được gọi là Bán hết, hết hàng, hết hàng, v.v.

Thông tin chi tiết về từ vựng (bao gồm cách phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng Việt, cụm từ

hết hàng bằng tiếng Anh cái gì

(Ảnh minh họa)

1. Hết hàng: Nghĩa là khi cửa hàng bán hết thứ gì đó, không còn hàng để mua nữa nó hoặc Nếu nguồn cung cấp thứ gì đó hết, không còn thứ gì để mua nữa thì phải mua ở đó)

Đây là động từ trong một câu tiếng Anh

Cách phát âm: / səʊld aʊt /

Ví dụ:

  • Đầu tiên số tạp chí đã bán hết trong ba ngày, mang về doanh thu vài nghìn đô la.

  • Dịch: Số đầu tiên của tạp chí đã bán hết. Trong vòng ba ngày, nó đã mang về hàng nghìn đô la doanh thu.

  • Công việc kinh doanh tốt đến mức bố tôi đã bán nó cho đối tác của mình với giá 2,3 triệu đô la.

  • Khi cha tôi bán nó cho đối tác với giá 2,3 triệu đô la, công việc kinh doanh đang diễn ra rất tốt. la.

  • li>

  • Người bán nói với tôi rằng tất cả các sản phẩm đã được bán hết vào ngày hôm trước

  • Người bán nói với tôi rằng tất cả các sản phẩm đã hết hàng vào ngày hôm trước.

  • Do Shopee giảm giá cuối năm nên họ đã bán hết áo thun vài giờ trước khi bán.

  • Dịch: Vì Shopee có đợt giảm giá cuối năm nên áo thun của họ đã bán hết ngay trong giờ đầu tiên.

  • Toàn bộ album của họ đã được bán hết trên các trang thương mại điện tử và tại các cửa hàng bán lẻ trên khắp thế giới.

  • Dịch: Họ đã bán hết toàn bộ album trên các trang thương mại điện tử và cửa hàng bán lẻ trên khắp thế giới.

  • Nếu được cho biết là đã bán hết, bạn có thể yêu cầu người bán đặt hàng trước vào lần sau

    p>

    li>

  • Dịch: Nếu hết hàng, bạn có thể yêu cầu người bán trả trước đặt hàng lần sau.

  • Thật không may, đại dịch đã xảy ra và bánh mì của họ đã được bán hết .

  • Thật không may, khi đại dịch xảy ra, họ đã hết bánh.

  • Vì lúa mì, đường và các mặt hàng khác trong nước đều đã bán hết nên họ quyết định nhập khẩu thêm từ nước ngoài.

  • Dịch: Vì những thứ như lúa mì, đường và ong nước đã hết hàng, họ quyết định nhập thêm từ nước ngoài.

2. Hết hàng: Cho biết tình trạng công ty hoặc cửa hàng không còn mặt hàng cụ thể nào nữa. Hoặc không thể mua sản phẩm hết hàng trong cửa hàng vì sản phẩm đã được bán hết.

Khi thông báo rằng một mặt hàng đã hết hàng, có nghĩa là mặt hàng đó hiện đã hết hàng, không có hàng, hoặc không có hàng ở các kho khác để vận chuyển.

– cụm danh từ trong câu

– phát âm: / aʊt əv stɒk /

Ví dụ:

  • Nếu sách khoa học hết hàng trên Amazon, bạn sẽ phải đợi 7 ngày để có được nó.

  • Dịch: Nếu một cuốn sách khoa học phổ biến hết hàng trên Amazon, bạn phải đợi hơn 7 ngày để mua nó

    >

  • Nếu anh ấy mua hàng trên Amazon, anh ấy sẽ được thông báo qua email nếu bất kỳ phần nào trong đơn đặt hàng của bạn hết hàng.

    strong>

  • Dịch: Nếu bất kỳ phần nào trong đơn đặt hàng của bạn hết hàng, anh ấy sẽ được thông báo qua email. Nếu anh ấy mua hàng trên Amazon, đơn đặt hàng của bạn sẽ hết hàng

  • Chúng tôi hỗ trợ, “Tôi e rằng chúng tôi tạm thời hết hàng.”

  • Dịch: Họ nói” Tôi e rằng hiện tại chúng tôi đã hết hàng “

  • Có nhiều lý do khiến táo hết hàng nhanh chóng, nhưng điều quan trọng nhất là táo ngon và tốt cho sức khỏe.

  • Dịch: Apple hết hàng nhanh Có nhiều lý do, nhưng lý do chính là nó ngon và tốt cho sức khỏe.

  • Các nhà phân tích chiến lược đang tìm cách quảng bá sản phẩm điện thoại di động A tiếp theo của công ty để bán hết hàng trong một khoảng thời gian ngắn.

  • Chiến lược các nhà phân tích đang tìm cách quảng cáo phù hợp để sản phẩm điện thoại di động tiếp theo của công ty được bán hết.

(Ảnh minh họa)

Để hiểu đúng cách phát âm, bạn có thể tham khảo sang video, tệp Thực hành miệng.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Hàng hóa: Hàng hóa

Nền tảng trực tuyến: Trang web mua sắm trực tuyến

Còn hàng: Còn hàng

Người mua sắm ma cà rồng: Người mua sắm ban đêm

Người bán lẻ: Người bán lẻ

Giảm giá: Giảm giá

Trên đây là toàn bộ nội dung về từ “out of stock” trong tiếng Anh, bao gồm bộ sưu tập các câu ví dụ và các từ siêu hot của chúng tôi. Hi vọng Studytienganh.vn hữu ích với các bạn. thêm nữa Tôi hy vọng những kiến ​​thức này sẽ hữu ích cho bạn trong việc học tiếng Anh. Chúc bạn học tiếng Anh thành công!

.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *