Followed By là gì và cấu trúc cụm từ Followed By trong câu Tiếng Anh

Theo sau trong câu tiếng Anh là gì? Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những điều cần biết về định nghĩa, cách phát âm và cách sử dụng của cụm từ Followed By trong một câu tiếng Anh. Chúng tôi đã sử dụng một số ví dụ và hình ảnh minh họa Anh-Việt liên quan đến cụm từ Followed By để làm cho bài viết thêm hay và sinh động hơn. Bài viết hôm nay của chúng tôi chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin hơn và sử dụng thành thạo hơn các cụm từ trong câu tiếng Anh. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về cụm từ Theo dõi này.

1.Followed By nghĩa là gì?

theo sau là

Hình ảnh mô tả cụm từ được theo sau trong câu tiếng Anh

Theo sau là một cụm từ khá phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong các câu tiếng Anh. “Theo dõi bởi” là một cụm từ, trong mạng xã hội, nếu bạn đang bị ai đó theo dõi thì có nghĩa là ai đó đang theo dõi bạn và họ có thể xem bài viết của bạn hoặc cập nhật dòng thời gian của bạn. Bạn có thể sử dụng cụm từ Followed By này trong nhiều câu giao tiếp hoặc thậm chí là viết bằng tiếng Anh. Vì vậy, việc nắm vững cụm từ Followed By là cần thiết để giúp bạn hiểu được cấu trúc và cách sử dụng cụm từ này trong câu tiếng Anh.

Theo sau bởi (phrasal verb)

Phát âm Anh-Anh: UK /ˈFɒl.əʊ bai /

Phát âm tiếng Anh-Mỹ: US /ˈfɑː.loʊ bai /

Một phần của bài phát biểu: Cụm động từ

strong>

Nghĩa tiếng Việt: bị theo dõi, bị theo dõi, bị theo dõi bởi ai đó …

2. Cấu trúc cụm từ và cách sử dụng theo sau các câu tiếng Anh

tiếp theo bởi

Minh họa cấu trúc Followed By trong câu tiếng Anh

theo sau bởi cái gì đó

Những thứ ở đây có thể là danh từ, tính từ

Ví dụ:

  • Tòa án Bị cáo bị bắt giam ngay sau khi tuyên án.
  • Dịch: Ngay sau quyết định của tòa án, bị cáo đã bị bỏ tù.
  • Chúng ta có thể thấy rằng lễ cưới được theo sau bởi
  • Dịch: Như chúng ta thấy, lễ cưới diễn ra sau
  • Tiếp theo là công việc sửa chữa với một hóa đơn rất lớn.
  • Dịch: Công việc bảo trì này được theo sau bởi một hóa đơn rất lớn.
  • li>

  • Như bạn có thể thấy, những email này được gửi sau bởi lời thăm hỏi cá nhân của giám đốc công ty.
  • Dịch: Như bạn có thể thấy, sau email là lời thăm hỏi cá nhân từ giám đốc công ty.
  • li>

  • Một số người nói rằng thật tuyệt khi được nhiều người theo dõi trên mạng xã hội.
  • Dịch: Một số người nói rằng thật tuyệt khi có nhiều người theo dõi trên mạng xã hội.
  • Lisa bị một người đàn ông theo dõi đến nơi làm việc và cô ấy ngay lập tức đăng ký đơn tố cáo theo dõi anh ta tại đồn cảnh sát gần nhất.
  • Dịch: Lisa bị theo dõi bởi một người đàn ông, người sau đó đã ngay lập tức đăng một đơn khiếu nại có chữ ký chống lại anh ta ở gần đó. Các đồn cảnh sát gần nhất.

3. Ví dụ Anh Việt

Hình minh họa từ” Followed By “trong câu tiếng Anh

Để các bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ Followed By trong một câu tiếng Anh, các bạn có thể nắm rõ thông qua các ví dụ này. Dưới đây là một ví dụ cụ thể từ StudyTienganh.

Ví dụ:

  • Sau buổi thuyết trình này, trà chiều và đồ ăn nhẹ sẽ được cung cấp cho tất cả nhân viên có mặt.
  • Dịch: Phần trình bày này sẽ được theo sau bởi trà và đồ ăn nhẹ của tất cả nhân viên có mặt.
  • Anh ấy được hàng nghìn người yêu thích trên Twitter và Insta vì những bài đăng nâng cao tinh thần và những bức ảnh ấn tượng của cô ấy.
  • Dịch: Anh ấy có hàng nghìn người theo dõi trên Twitter và Instagram nhờ những bài đăng đầy cảm hứng và những bức ảnh ấn tượng. cô ấy.
  • Chúng tôi muốn mọi người làm gương, vì vậy ban lãnh đạo cấp cao nhất phải hoàn toàn hoàn hảo.
  • Chúng tôi muốn mọi người noi gương chúng tôi, vì vậy ban lãnh đạo cấp cao nhất phải hoàn toàn hoàn hảo.
  • Cuộc họp kết thúc và nhân viên tập trung tại bàn của cô ấy để tìm hiểu chuyện gì đang xảy ra.
  • Dịch: Cuộc họp bị hoãn lại, sau đó nhân viên tập trung tại bàn của cô ấy, tự hỏi chuyện gì đang xảy ra.
  • Sự điên cuồng của giới truyền thông này kéo theo rất nhiều tin đồn xung quanh vấn đề này.
  • Dịch: Đây là điều mà nhiều người đang nói đến sau thời kỳ bùng nổ truyền thông.

4. Một số từ liên quan đến cụm từ Followed By trong câu tiếng Anh

Dưới đây là một số từ liên quan đến cụm từ Followed By trong từ trong câu tiếng Anh

từ / cụm từ

nghĩa của từ / cụm từ

Ví dụ

Đuổi theo

Săn bắt

  • Cô ấy đang chạy và con chó đang đuổi theo cô ấy.
  • Dịch: Cô ấy đang chạy và con chó đang đuổi theo cô ấy.

Rượt đuổi

Rượt đuổi

  • Như chúng ta đã thấy, những tên cướp được quảng bá bởi một số thành viên của công chúng.
  • Dịch: Như chúng ta có thể thấy, tên cướp đã bị săn lùng bởi một số thành viên của công chúng. họ.

Như vậy, qua bài viết trên đây về cụm từ Followed By, tôi tin rằng mọi người đã nắm được định nghĩa, cấu trúc, cách cấu tạo của cụm từ Followed By và cụm từ Followed Bằng những câu tiếng Anh, cách sử dụng có sự hiểu biết rõ ràng. Chúng tôi hy vọng bài viết trên của chúng tôi về cụm từ Followed By đã thực sự giúp ích cho bạn trong hành trình học tiếng Anh của mình. Studytienganh chúc các bạn có những giây phút học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả. Chúc may mắn!

.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *