Chu tuyến là gì

綖 tuyến • 綫 tuyến • 線 tuyến • 线 tuyến • 缐 tuyến • 腺 tuyến • 臇 tuyến • 选 tuyến • 選 tuyến • 隽 tuyến • 雋 tuyến

① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ: 一針一綫 Cây kim sợi chỉ; 電綫 Dây điện; 毛綫 Len sợi; ② (toán) Đường: 典綫 Đường cong; ③ Đường (tuyến) giao thông: 航空綫 Đường hàng không; 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh – Thượng Hải; ④ Tuyến, tia: 光綫 Quang tuyến; 紫外綫 Tia tử ngoại; 一綫希望 Một tia hy vọng; ⑤ Rìa, mép, miệng hố: 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.

Bạn đang xem: Chu tuyến là gì


1. (Danh) Sợi, dây. ◎Như: “mao tuyến” 毛線 sợi len, “điện tuyến” 電線 dây điện.2. (Danh) Vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây. ◎Như: “quang tuyến” 光線 tia sáng.3. (Danh) Trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra. ◎Như: “trực tuyến” 直線 đường thẳng, “khúc tuyến” 曲線 đường cong, “chiết tuyến” 折線 đường gãy.4. (Danh) Đường giao thông. ◎Như: “lộ tuyến” 路線 đường bộ, “hàng tuyến” 航線 đường bể, đường hàng không.5. (Danh) Biên giới. ◎Như: “tiền tuyến” 前線, “phòng tuyến” 防線.6. (Danh) Ranh giới. ◎Như: “tử vong tuyến” 死亡線 ranh giới sống chết, “sanh mệnh tuyến” 生命線 ranh giới sống còn.7. (Danh) Đầu mối, đầu đuôi. ◎Như: “tuyến sách” 線索 đầu mối, đầu đuôi, “nội tuyến” 內線 người (làm đường dây) ngầm bên trong.8. (Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường. ◎Như: “ngũ tuyến điện thoại” 五線電話 năm đường dây diện thoại.
① Chỉ khâu.② Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến, như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến, như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.④ Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.

Xem thêm: Cách Tắm Cho Chó Con 2 Tháng Tuổi, Cùng 3 Sai Lầm Thường Gặp

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 綫; ② (Họ) Tuyến.

Xem thêm: Bộ Sưu Tập Tô Con Mèo Đẹp, Dễ Thương Và Đáng Yêu Cho Bé, Tranh Tô Màu Con Mèo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây. Sợi tơ — Sợi chỉ để khâu vá — Đường thẳng như sợi dây căng. Td: Trung tuyến ( đường thẳng đi qua điểm giữa ) — Đường đi. Td: Lộ tuyến.

cát tuyến 割線 • châm tuyến 針線 • chiếm tuyến 佔線 • chiến tuyến 戰線 • chiết tuyến 折線 • diên tuyến 延線 • đạo hoả tuyến 導火線 • để tuyến 底線 • điện tuyến 電線 • giới tuyến 界線 • hàng tuyến 航線 • hoả tuyến 火線 • hữu tuyến 有線 • khúc tuyến 曲線 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kinh tuyến 經線 • lộ tuyến 路線 • nhãn tuyến 眼線 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • quang tuyến 光線 • sách tuyến 策線 • trận tuyến 陣線 • trực tuyến 直線 • vĩ tuyến 緯線 • vô tuyến điện 無線電 • xạ tuyến 射線 • xuất tuyến 出線
• Đạp sa hành – Tự Miện đông lai Đinh Mùi nguyên nhật chí Kim Lăng giang thượng cảm mộng nhi tác – 踏莎行-自沔東來丁未元日至金陵江上感夢而作 (Khương Quỳ)• Đề mạt tam tuyệt cú kỳ 3 – 題帕三絕句其三 (Tào Tuyết Cần)• Ký Chu Phóng – 寄朱放 (Lý Quý Lan)• Liễu (Giang Nam, Giang Bắc tuyết sơ tiêu) – 柳(江南江北雪初消) (Lý Thương Ẩn)• Lý Bạch điếu ngao – 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)• Thất tịch – 七夕 (Lý Hạ)• Thất tịch (I) – 七夕 (Phạm Nhân Khanh)• Xuân đề hồ thượng – 春題湖上 (Bạch Cư Dị)• Xuân nguyên hữu cảm kỳ 2 – 春元有感其二 (Nguyễn Khuyến)• Xuân vũ – 春雨 (Hà Như)

Chuyên mục: Hỏi đáp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *