Theo quan niệm dân gian, nếu làm nhà vào năm hợp với tuổi của gia chủ cũng như không có gì kiêng kỵ lớn trong phong thủy thì việc xây nhà suôn sẻ, mang lại nhiều may mắn cho gia đình. Vậy tuổi Ất Tỵ làm nhà năm 2022 có được không? Nên làm nhà vào tháng nào? Để giúp quá trình làm nhà được thuận lợi, giúp gia chủ an cư, lạc nghiệp, cuộc sống viên mãn, mời bạn cùng tham khảo bài viết sau đây.

Phong thủy văn phòng tuổi Ất Tỵ 1965 - Nhà Xinh Sài Gòn

I. Các điều cần tránh khi xem tuổi làm nhà

Theo quan niệm phong thủy phương Đông, tuổi tốt để làm nhà là không phạm phải Kim Lâu, Hoang Ốc và Tam Tai. Người ta xem bằng tuổi âm lịch, tức tuổi mụ để tính toán được chính xác.

Nếu xây nhà vào năm phạm Kim Lâu, gia chủ sẽ gặp nhiều điều không tốt lành như sức khỏe bị hao tổn, vợ con dễ gặp tai họa, cây trồng hay vật nuôi trong nhà bị tổn hại. Nếu xây nhà vào năm Tam Tai, chủ sẽ dễ gặp nhiều điều không may hay tai nạn bất ngờ. Còn xây nhà vào năm hạn Hoang Ốc sẽ cực kì xấu, chẳng những người trong nhà gặp hạn không ngừng mà tình cảm gia đình cũng bị rạn nứt, có thể lâm vào cảnh sinh ly tử biệt.

Trong ba hạn trên, Tam Tai là hạn nhẹ nhất. Vì vậy, nếu tuổi năm đó phạm Tam Tai nhưng không phạm Kim Lâu, Hoang Ốc thì miễn cưỡng vẫn có thể tiến hành xây dựng. Tuy nhiên, nếu phạm phải tuổi Kim Lâu hay Hoang Ốc thì tốt nhất không nên xây dựng hay sửa chữa nhà cửa mà hãy đợi năm khác hợp tuổi hơn.

Nếu bất đắc dĩ phải xây nhà trong năm 2022, gia chủ có thể tiến hành thủ tục mượn tuổi của những người nam giới sinh năm 1955, 1962, 1965, 1971, 1974, 1979, 1983, 1989 để xây dựng nhà cửa. Tốt nhất, nên tìm những người đứng tuổi, phúc lộc dồi dào, con cháu sum vầy. Hoặc mượn tuổi của những người thân trong gia đình ở gần nhà bạn dự định xây thì sẽ thuận tiện trong các thủ tục sau này.

Ngoài ra, khi mượn tuổi bạn nên hỏi kỹ để đảm bảo người đó không cho người thứ 2 mượn tuổi trong suốt quá trình người mượn trước chưa hoàn thành nhà, nếu không sẽ mang lại những ảnh hưởng xấu cho cả 3 bên. 

II. Tuổi Ất Tỵ 1965 làm nhà năm 2022 được không?

Phân tích các yếu tố liên quan đến xem tuổi làm nhà cho tuổi Ất Tỵ 1965 trong năm Nhâm Dần 2022 cụ thể là:

  • Gia chủ tuổi Ất Tỵ dự kiến xây nhà năm 2022, tức năm Nhâm Dần, như vậy sẽ không phạm Tam Tai.
  • Năm 2022, Gia chủ tuổi Ất Tỵ 1965 là 58 tuổi âm không phạm hạn Kim Lâu.
  • Năm 2022, gia chủ tuổi Ất Tỵ cũng không phạm Hoang Ốc

Trường hợp này, tuổi của gia chủ sinh năm 1965 rất thích hợp để tiến hành xây dựng nhà cửa trong năm 2022 vì không phạm cả ba hạn.

Phong thủy xây nhà cho tuổi Ất Tỵ 1965

III. Tuổi ất tỵ làm nhà năm 2022 tháng nào tốt?

1. Tháng 1 

Không có ngày phù hợp

2. Tháng 2

Thứ tư

2

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Bính Tuất. Tháng: Nhâm Dần. Năm: Nhâm Dần. (2/1/2022 Âm lịch)
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ tư

16

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Canh Tý. Tháng: Nhâm Dần. Năm: Nhâm Dần. (16/1/2022 Âm lịch)
  • Ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

 

Thứ năm

17

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Tân Sửu. Tháng: Nhâm Dần. Năm: Nhâm Dần. (17/1/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ hai

28

Tháng 2

  • Tức: Ngày: Nhâm Tý. Tháng: Nhâm Dần. Năm: Nhâm Dần. (28/1/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

3. Tháng 3

Thứ ba

1

Tháng 3

  • Tức: Ngày: Quý Sửu. Tháng: Nhâm Dần. Năm: Nhâm Dần. (29/1/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ sáu

18

Tháng 3

  • Tức: Ngày: Canh Ngọ. Tháng: Quý Mão. Năm: Nhâm Dần. (16/2/2022 Âm lịch)
  • Ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

 

Thứ tư

30

Tháng 3

  • Tức: Ngày: Nhâm Ngọ. Tháng: Quý Mão. Năm: Nhâm Dần. (28/2/2022 Âm lịch)
  • Ngày: Kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

4. Tháng 4

Thứ ba

26

Tháng 4

  • Tức: Ngày: Kỷ Dậu. Tháng: Giáp Thìn. Năm: Nhâm Dần. (26/3/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Mùi (13:00-14:59). Dậu (17:00-18:59)

5. Tháng 5

Chủ nhật

15

Tháng 5

  • Tức: Ngày: Mậu Thìn. Tháng: Ất Tỵ. Năm: Nhâm Dần. (15/4/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ ba

17

Tháng 5

  • Tức: Ngày: Canh Ngọ. Tháng: Ất Tỵ. Năm: Nhâm Dần. (17/4/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

 

Chủ nhật

29

Tháng 5

  • Tức: Ngày: Nhâm Ngọ. Tháng: Ất Tỵ. Năm: Nhâm Dần. (29/4/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

6. Tháng 6

Thứ sáu

17

Tháng 6

  • Tức: Ngày: Tân Sửu. Tháng: Bính Ngọ. Năm: Nhâm Dần. (19/5/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

7. Tháng 7

Thứ tư

6

Tháng 7

  • Tức: Ngày: Canh Thân. Tháng: Đinh Mùi. Năm: Nhâm Dần. (8/6/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Mùi (13:00-14:59). Tuất (19:00-20:59)

 

Thứ sáu

15

Tháng 7

  • Tức: Ngày: Kỷ Tỵ. Tháng: Đinh Mùi. Năm: Nhâm Dần. (17/6/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ: Sửu (1:00-2:59). Thìn (7:00-8:59). Ngọ (11:00-12:59). Mùi (13:00-14:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ sáu

29

Tháng 7

  • Tức: Ngày: Quý Mùi. Tháng: Mậu Thân. Năm: Nhâm Dần. (1/7/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

8. Tháng 8

Thứ hai

1

Tháng 8

  • Tức: Ngày: Bính Tuất. Tháng: Mậu Thân. Năm: Nhâm Dần. (4/7/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ bảy

13

Tháng 8

  • Tức: Ngày: Mậu Tuất. Tháng: Mậu Thân. Năm: Nhâm Dần. (16/7/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ ba

16

Tháng 8

  • Tức: Ngày: Tân Sửu. Tháng: Mậu Thân. Năm: Nhâm Dần. (19/7/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ bảy

27

Tháng 8

  • Tức: Ngày: Nhâm Tý. Tháng: Kỷ Dậu. Năm: Nhâm Dần. (1/8/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

9. Tháng 9

Thứ năm

15

Tháng 9

  • Tức: Ngày: Tân Mùi. Tháng: Kỷ Dậu. Năm: Nhâm Dần. (20/8/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

10. Tháng 10

Thứ tư

19

Tháng 10

  • Tức: Ngày: Ất Tỵ. Tháng: Canh Tuất. Năm: Nhâm Dần. (24/9/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ: Sửu (1:00-2:59). Thìn (7:00-8:59). Ngọ (11:00-12:59). Mùi (13:00-14:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Chủ nhật

23

Tháng 10

  • Tức: Ngày: Kỷ Dậu. Tháng: Canh Tuất. Năm: Nhâm Dần. (28/9/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Kim đường hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Mùi (13:00-14:59). Dậu (17:00-18:59)

 

Chủ nhật

30

Tháng 10

  • Tức: Ngày: Bính Thìn. Tháng: Tân Hợi. Năm: Nhâm Dần. (6/10/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Thìn (7:00-8:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59). Hợi (21:00-22:59)

11. Tháng 11

Chủ nhật

13

Tháng 11

  • Tức: Ngày: Canh Ngọ. Tháng: Tân Hợi. Năm: Nhâm Dần. (20/10/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Thanh long hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

 

Thứ hai

14

Tháng 11

  • Tức: Ngày: Tân Mùi. Tháng: Tân Hợi. Năm: Nhâm Dần. (21/10/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Minh đường hoàng đạo
  • Giờ: Dần (3:00-4:59). Mão (5:00-6:59). Tỵ (9:00-10:59). Thân (15:00-16:59). Tuất (19:00-20:59). Hợi (21:00-22:59)

 

Thứ sáu

25

Tháng 11

  • Tức: Ngày: Nhâm Ngọ. Tháng: Nhâm Tý. Năm: Nhâm Dần. (2/11/2022 Âm lịch).
  • Ngày: Tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ: Tí (23:00-0:59). Sửu (1:00-2:59). Mão (5:00-6:59). Ngọ (11:00-12:59). Thân (15:00-16:59). Dậu (17:00-18:59)

12. Tháng 12

Không có ngày phù hợp

Trên đây là những chia sẻ về tuổi Ất Tỵ làm nhà năm 2022 tháng nào tốt, tuy nhiên tất cả chỉ mang tính chất tham khảo. Dân gian có câu “đức năng thắng số”, người sống thiện tích đức thì ngày nào cũng là ngày tốt.