Thu tiền là một hành động đã quá quen thuộc với chúng ta và nó thường xuất hiện khi bạn mua sắm hoặc ăn uống tại các nhà hàng và quán cà phê. Tuy nhiên, bạn có biết cách sử dụng tiền trong tiếng Anh? Hãy tiếp tục với bài viết dưới đây, vì studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến ​​thức về thanh toán trong tiếng Anh và giúp bạn sử dụng đúng nghĩa trong các tình huống cụ thể.

1. thanh toán bằng tiếng anh là gì?

goods trong tiếng Anh thường được viết là hàng hóa. đây là hành động khi bạn muốn yêu cầu người phục vụ đưa hóa đơn hoặc thanh toán cho một số sản phẩm nhất định, thường là khi bạn đi ăn nhà hàng hoặc muốn mua thứ gì đó trong cửa hàng.

tính tiền tiếng anh là gì

thanh toán bằng tiếng anh là gì?

2. Chi tiết từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Anh của charge là phí.

phí được phát âm bằng tiếng Anh theo hai cách:

theo dõi tôi – tôi: [tʃɑːdʒ]

theo tôi – tôi: [tʃɑːrdʒ]

thực tế, trong tiếng Anh, charge có nhiều nghĩa khác nhau. tuy nhiên, với nghĩa là tiền, phí đóng vai trò như một động từ dùng để yêu cầu một số tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là một dịch vụ hoặc hoạt động. hoặc trong các trường hợp khác để ghi lại số tiền khách hàng đã chi tiêu để họ có thể thanh toán sau.

mang + (ai đó) + cái gì đó + cho + cái gì đó

ví dụ:

  • chúng tôi sẽ tính phí mua hàng và giao hàng cho bạn
  • chúng tôi sẽ tính phí mua hàng và vận chuyển cho bạn

một số từ đồng nghĩa của phí như vui lòng xuất hóa đơn, tính toán, …

tính tiền tiếng anh là gì

Từ vựng chi tiết về tiền bằng tiếng Anh

3. Ví dụ tiếng Việt về cách tính tiền bằng tiếng Anh

Với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã hiểu rõ thanh toán là gì rồi phải không? Để hiểu sâu hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từ này, hãy theo dõi các ví dụ tiếng Việt dưới đây!

  • chúng tôi có thể tính phí trước cho bạn bữa ăn này không?
  • chúng tôi có thể tính phí trước cho bạn bữa ăn này không?
  • anh ấy đã tính phí bạn cho đơn đặt hàng này chưa?
  • anh ấy đã tính phí bạn cho đơn đặt hàng này chưa?
  • ¿bạn có thể đến quầy tính phí bên cạnh không?
  • bạn có thể đến quầy tính phí bên cạnh không?
  • anh ấy đã tính phí cho bạn 3 chiếc quần áo này cách đây không lâu.
  • anh ấy đã tính phí bạn 3 bộ quần áo cách đây không lâu. .
  • vui lòng nhận tiền từ tôi.
  • vui lòng nhận tiền từ tôi.
  • Ngân hàng của bạn tính phí khi bạn chuyển sang tài khoản khác.
  • Ngân hàng tính phí khi bạn chuyển sang tài khoản khác. khác.
  • vui lòng tính phí hóa đơn vào tài khoản của tôi.
  • vui lòng tính phí hóa đơn vào tài khoản của tôi. hóa đơn của tôi.
  • Tôi đã đến đây một lần để ăn trưa và nhà hàng này tính phí dịch vụ cao ngất trời.
  • đã đến đây ăn một lần và nhà hàng này tính phí dịch vụ cao đến mức nực cười.
  • Họ tính phí tôi cho tất cả các đơn hàng tôi đã đặt hôm nay.
  • Bạn đã tính phí tôi cho tất cả các đơn hàng tôi đã đặt hôm nay.
  • Có vẻ như họ đã cãi nhau, tôi thấy anh ta tính phí và rời đi ngay sau đó, và con gái không theo dõi, con gái không theo dõi.
  • mỗi khi chúng tôi tải bảng lương lên, chúng tôi rất đau đầu vì có quá nhiều dữ liệu.
  • mỗi khi chúng tôi tải bảng lương lên, chúng tôi lại nhức đầu vì có quá nhiều dữ liệu.
  • Trước khi đi, anh ấy lịch sự tiếp tục phản công và chào cô gái.
  • trước khi rời đi, anh ta đến quầy và chào tạm biệt cô gái.
  • hầu hết thời gian anh ấy sa ăn cùng con, họ tính tiền cho bạn.
  • hầu hết khi bạn đi ăn cùng con, họ đều tính tiền cho bạn.

tính tiền tiếng anh là gì

ví dụ về thanh toán bằng tiếng Anh

4. một số từ vựng tiếng Anh liên quan

  • ảnh: quầy thu ngân
  • khu vực đăng ký: khu vực thanh toán
  • quầy thu ngân: phần mềm bán hàng
  • tính phí: thu tiền / phí
  • tính toán: máy tính tiền
  • máy tính tiền: máy tính tiền
  • thu ngân: thu ngân
  • hoá đơn: hoá đơn
  • giao dịch: giao dịch
  • băng đăng ký: giấy biên nhận
  • nguồn cấp dữ liệu: chèn giấy
  • bảo hiểm: bảo hiểm
  • séc cá nhân: séc cá nhân
  • hệ thống pos: máy bán hàng tự động
  • ứng trước tiền mặt: thanh toán trước
  • phiếu quà tặng: phiếu quà tặng
  • phiếu nhận quà: nhận quà
  • nhận dạng: giấy tờ tùy thân
  • thẻ tín dụng: thẻ tín dụng
  • thẻ ghi nợ: thẻ ghi nợ
  • hoàn trả: hoàn trả
  • tài khoản: tài khoản
  • phải chịu một khoản phí: phải trả một khoản phí
  • miễn thuế: miễn thuế
  • thay đổi: đổi lại
  • giả: tiền giả rao vặt
  • trợ cấp: phụ phí
  • phí nhỏ: phí nhỏ
  • phí cao: phí cao
  • ước tính: ước tính
  • phiếu giảm giá: phiếu giảm giá
  • miễn phí: miễn phí
  • giảm: giảm giá
  • chiết khấu: giảm giá
  • trả tiền: trả tiền
  • void: hủy giao dịch
  • cho đến khi: máy tính tiền
  • biên lai: biên lai
  • quẹt: quét thẻ thanh toán
  • tắt: không kích hoạt
  • dịch vụ khách hàng: dịch vụ khách hàng
  • nof: lỗi giá không tồn tại
  • tiền tệ: tiền tệ
  • cash: tiền mặt

Trên đây là toàn bộ thông tin xuất hóa đơn bằng tiếng anh mà studytienganh muốn chia sẻ với các bạn. Đây là một cụm từ phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Để sử dụng nó một cách chính xác, tránh nhầm lẫn và phù hợp với các tình huống thực tế, bạn phải cố gắng hiểu nghĩa của từ. Hãy chia sẻ bài viết này với bạn bè của bạn để cùng nhau học hỏi và nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn!