các ấn phẩm liên quan

danh sách sổ kế toán áp dụng cho các công ty (theo quyết định 15/2006 / qd-btc)

& gt; & gt; mẫu số s01-dn: tạp chí – sổ cái

& gt; & gt; số model s02a-dn: chứng từ kế toán

& gt; & gt; hình thức không. s02b-dn: sổ ghi chép tài liệu

& gt; & gt; mẫu số s02c1-dn: sổ cái (dùng cho chứng từ kế toán)

& gt; & gt; số model s02c2-dn: sổ cái (đối với dạng chứng từ sổ cái)

& gt; & gt; số model s03a-dn: nhật ký chung

& gt; & gt; số mô hình s03a1-dn: tạp chí bán tải

& gt; & gt; số model s03a2-dn: nhật ký thanh toán tiền mặt

& gt; & gt; số kiểu s03a3-dn: tạp chí mua sắm

& gt; & gt; số model s03a4-dn: tạp chí bán hàng

& gt; & gt; số model s03b-dn: sổ cái (dùng cho nhật ký chung)

& gt; & gt; số model s04a1-dn: hồ sơ chứng từ số 1: TK 111 – tiền mặt

& gt; & gt; số kiểu s04a2-dn: hồ sơ chứng từ số 2: tài khoản tín dụng 112 – tiền gửi ngân hàng

& gt; & gt; số model s04a3-dn: hồ sơ chứng từ số 3: tài khoản tín dụng 113 – tiền đang chuyển

& gt; & gt; số hiệu s04a4-dn: bút toán số 4: ghi có các TK 311 – vay dài hạn, 315 – nợ dài hạn quá hạn, 341 – vay dài hạn, 342 – nợ dài hạn, 343 – trái phiếu phát hành

& gt; & gt; mẫu số s04a5-dn: phiếu đăng ký số 5: có TK 331 – phải trả cho người bán

& gt; & gt; số model s04a6-dn: sổ đăng ký chứng từ số 6: tài khoản tín dụng 151: các giao dịch mua đang được thực hiện

& gt; & gt; số model s04a7-dn: sổ nhật ký, chứng từ số 7: phần i: tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh toàn công ty – phần ii: chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố – phần iii: số liệu chi tiết “luân chuyển nội bộ không tính vào sản xuất và chi phí thương mại “

& gt; & gt; số model s04a8-dn: sổ đăng ký chứng từ số 8: tài khoản tín dụng: 155, 156, 157, 158, 159, 131, 511, 512, 515, 521, 531, 532, 632, 641, 642, 711, 811, 911

& gt; & gt; số hiệu s04a9-dn: bút toán số 9: ghi có TK 211 – tài sản hữu hình, TK 212 – thuê tài chính, TK 213 – tài sản vô hình, TK 217 – BĐS đầu tư

& gt; & gt; số model s04a10-dn: sổ đăng ký chứng từ số 10: TK ghi có 121, 128, 129, 136, 138, 139, 141, 144, 161, 221, 222, 223, 228, 229, 243, 244, 333, 336, 338 , 344, 347, 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419, 421, 431, 441, 461, 466.

& gt; & gt; số model s04b1-dn: sao kê số 1: Nợ TK 111 – tiền mặt

& gt; & gt; mẫu s04b2-dn: sao kê tài khoản số 2: ghi nợ tài khoản 112 – tiền gửi ngân hàng

& gt; & gt; số hiệu s04b3-dn: bảng kê số 3: tính giá thành thực tế của nguyên liệu, vật liệu, công cụ dụng cụ (TK 152, 153)

& gt; & gt; số hiệu s04b4-dn: bảng kê số 4: tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng, dùng cho các TK: 154, 621, 622, 623, 627, 631

& gt; & gt; số model s04b5-dn: danh sách số 5: tập hợp: – chi phí đầu tư xdcb (tk 241), – chi phí bán hàng (tk 641), – chi phí quản lý (642)

& gt; & gt; số hiệu s04b8-dn: danh mục số 8: nhập, xuất, tồn kho: – thành phẩm (TK 155), – hàng hóa (TK 156), – hàng trong kho tạm dừng tài chính (TK 158).

& gt; & gt; số hiệu s04b9-dn: bảng kê số 9: bảng tính giá thành phẩm, hàng hóa thực tế nhập kho bảo thuế

& gt; & gt; số model s04b10-dn: danh sách số 10: hàng ký gửi (tk 157)

& gt; & gt; số model s04b11-dn: danh sách số 11: khoản phải thu khách hàng (tk 131)

& gt; & gt; số model s05-dn: sổ cái (cho dạng tài liệu tạp chí)

& gt; & gt; mẫu số s06-dn: số dư của các số mới nổi

& gt; & gt; số hiệu s07-dn: sổ tiền mặt

& gt; & gt; số model s07a-dn: sổ cái quỹ tiền mặt chia thành từng khoản

& gt; & gt; mẫu số s08-dn: sổ tiền gửi ngân hàng

& gt; & gt; số model s10-dn: sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa

& gt; & gt; số model s11-dn: tóm tắt chi tiết về vật liệu, công cụ, sản phẩm và hàng hóa

& gt; & gt; số model s12-dn: thẻ kho (sổ kho)

& gt; & gt; số hiệu s21-dn: sổ tài sản cố định

& gt; & gt; số hiệu s22-dn: sổ theo dõi hàng hóa, công cụ dụng cụ tại thời điểm sử dụng

& gt; & gt; số hiệu s23-dn: thẻ tài sản cố định

& gt; & gt; số model s31-dn: sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

& gt; & gt; số hiệu s32-dn: sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

& gt; & gt; số hiệu s33-dn: sổ theo dõi thanh toán ngoại tệ

& gt; & gt; số model s34-dn: sổ mượn chi tiết

& gt; & gt; Số model s35-dn: sổ chi tiết bán hàng

& gt; & gt; số model s36-dn: sổ chi phí sản xuất và thương mại

& gt; & gt; số model s37-dn: thẻ tính giá thành sản phẩm và dịch vụ

& gt; & gt; mẫu số s38-dn: sổ chi tiết tài khoản

& gt; & gt; số model s41-dn – hồ sơ chi tiết về các khoản đầu tư vào công ty liên kết

& gt; & gt; số model s42-dn: sổ phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua các khoản đầu tư vào công ty liên kết

& gt; & gt; số model s43-dn: sổ chi tiết phát hành cổ phiếu

& gt; & gt; model s44-dn: sổ chi tiết kho quỹ

& gt; & gt; số model s45-dn: sổ chi tiết đầu tư chứng khoán

& gt; & gt; Model s51-dn: sổ theo dõi chi tiết vốn xã hội

& gt; & gt; mẫu số s52-dn: sổ chi phí đầu tư xây dựng

& gt; & gt; số mẫu s61-dn: sổ theo dõi thuế gtgt

& gt; & gt; biểu mẫu s62-dn: Sổ chi tiết VAT được trả lại

& gt; & gt; model s63-dn: sổ chi tiết VAT được miễn hoặc giảm

& gt; & gt; xem thêm ví dụ về sổ sách kế toán theo quyết định 48/2006 / qd-btc