• #
  • tất cả
  • a
  • b
  • c
  • d </ li
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • i
  • j
  • k
  • l
  • m
  • n
  • o
  • p
  • q
  • r
  • s
  • t
  • u
  • v
  • w
  • x
  • y
  • z

Từ viết tắt hay thông tin trên hóa đơn tiền điện là một vấn đề gây không ít khó khăn cho người dịch khi muốn dịch sang ngôn ngữ khác vì không hiểu các từ viết tắt trên hóa đơn tiền điện có nghĩa là gì? Dù là người Việt Nam nhưng chúng ta khó có thể “giải mã” hết các từ viết tắt của hóa đơn tiền điện, rất may là chúng ta đã tìm được thông tin khá đầy đủ, lên đây đăng tải bài viết này là để chia sẻ và để mọi người cùng biết thêm. chúng tôi xin lấy 01 hóa đơn mẫu như sau:

Từ viết tắt hay thông tin trên hóa đơn tiền điện

từ viết tắt hoặc thông tin trên hóa đơn tiền điện

chi tiết hóa đơn tiền điện được đánh số từ 1 đến 39

1. kỳ (kỳ): 1 là số thứ tự số lần đăng ký chỉ số tương ứng trong tháng của khách hàng sử dụng điện; Từ ngày 22 tháng 7 năm 2016 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016: tức là số đo công tơ trước đó được ghi vào ngày 21 tháng 7 năm 2016, do đó chỉ số công tơ tháng 8 năm 2016 sẽ được tính từ ngày 22 tháng 7 năm 2016 đến ngày 21 tháng 8 năm 2016.

2. số mẫu (mẫu số): 01gtkt0 / 001 số hóa đơn (theo điều 6 điểm a thông tư 32/2011 / tt-btc của bộ tài chính về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, dịch vụ) và văn bản số 3442 / tct-dnl ngày 17/10/2013 của Tổng cục Thuế về việc hướng dẫn thực hiện hóa đơn điện tử).

3. số (số thứ tự) ly / 16e: theo quy định của cục thuế (theo năm cấp) do công ty điện lực đăng ký.

4. số (số) 06 *****: là số thứ tự của hóa đơn, phục vụ công tác quản lý và quyết toán với cơ quan thuế.

5. id hóa đơn (id hóa đơn) ********: là số nhận dạng của hóa đơn tương ứng.

6. công ty điện lực nghệ an (nghe nói công ty điện lực) – điện lực yên thanh: đây là hóa đơn do công ty điện lực yên thành, thuộc công ty nghệ an phát hành.

7. phone (phone): 0383631161 số điện thoại phòng giao dịch công ty nghe an.

8. mts (mã số thuế): 0100100417-015 là mã số thuế của công ty điện lực nghệ an.

9. dịch vụ sửa chữa điện thoại: 0382696266 số điện thoại sửa chữa và vận hành điện lực yên thanh thuộc công ty nghệ an.

10. tên khách hàng: nguyễn văn a (3 pha) là tên khách hàng sử dụng điện (công tơ 3 pha).

11. địa chỉ (địa chỉ): ấp trung tâm_ xã thọ thành (c2b) là địa chỉ của khách hàng đã đăng ký trong hợp đồng.

12. số công tơ (còn được gọi là công tơ điện hoặc điện kế) (số sê-ri công tơ điện): 340378 ** đây là số thứ tự của công tơ và được ghi trên mặt đồng hồ (#: 340378 **).

13. số hộ (số hộ): 0 đại diện cho số hộ dùng chung đồng hồ với khách hàng, trong trường hợp này là không có hộ nào.

14. mã kh (mã khách hàng): pa13yt ******* Mã khách hàng 13 ký tự: pa13 là mã khách hàng ký hiệu của công ty nghệ an, yt là mã khách hàng trực thuộc điện lực yên thành, *** ** ** là một dãy số tự nhiên được chỉ định cho từng khách hàng.

15. mã thanh toán: pa13yt ******* mã thanh toán.

16. mã nn (mã ngành thương mại): 3102 mã ngành (kinh doanh, sản xuất, …), 3102 là mã thương mại dịch vụ.

17. mã nhóm: 05 là mã của nhóm quản lý khách hàng.

18. mã trạm: ytce002 ** mã trạm biến áp trong chương trình cmis 2.0 dùng để quản lý (yt: yen thanh; ce: mã trạm biến áp công cộng; 00272: số tự nhiên được chỉ định cho mỗi tba).

19. đa cấp (điện áp): 1 là mã cấp điện áp, được quy định trong phần mềm quản lý kinh doanh điện lực cmis 2.0.

20. sổ gcs (sổ chỉ số): yttn04 ** mã sổ chỉ số công tơ (gcs).

21. p gcs (ngày ghi chỉ số): 21 là phiên ghi chỉ số vào ngày 21 của tháng ghi chỉ số.

22. mã giá kt (mã cước thương mại): 100% * 2320-kddv-khách hàng trước đây sử dụng 100% điện năng cho mục đích thương mại và dịch vụ, giá quy định hiện hành là 2320 đồng / kwh.

23. chỉ số mới 626: chỉ số đồng hồ tính đến ngày 21 tháng 8 năm 2016.

24. chỉ số cũ 186: chỉ số đồng hồ tính đến ngày 21/7/2016.

25. hs nhân với 1: hệ số (hs) nhân với hệ thống đo lường của khách hàng là 1.

26. tiêu thụ điện 440: một phần điện năng sử dụng qua công tơ: 626 – 186 = 440 kwh.

27. nguồn điện trực tiếp 0: là phần điện năng không sử dụng qua công tơ (nối trực tiếp vào mạng), trường hợp này khách hàng không sử dụng điện trực tiếp.

28. hệ số trừ 0: hệ thống đo lường được khách hàng sử dụng trong trường hợp này không có dấu trừ phụ.

29. lượng điện tiêu thụ thực tế 440: lượng điện tiêu thụ thực tế của khách hàng 440kwh.

30. đơn giá 2320: giá bán điện hiện hành dành cho khách hàng sử dụng điện vào mục đích thương mại, dịch vụ.

31. thành tiền (số tiền): 440 * 2320 = 1,020,800 vnd.

32. Thuế suất VAT (thuế suất VAT) 10%: Thuế suất VAT là 10%.

33. VAT (số tiền VAT) 102.080: VAT được tính là 102.080 đồng.

34. Tổng số tiền đến hạn: Tổng số tiền của tất cả các thành phần đầu ra được chia thành từng khoản tương ứng mà khách hàng phải trả 1.020.800 đồng + 102.080 đồng = 1.122.880 đồng.

35. ngày ký 23/8/2016: ngày hóa đơn tiền điện được lãnh đạo điện lực xác nhận, ký và ban hành.

36. do (ông / bà) nguyễn đến: tên lãnh đạo điện lực ký và xuất hóa đơn.

37. địa chỉ: số 4, đường duy tân,…: là địa chỉ công ty điện lực nghệ an

38. phone (phone) 098623xxx: là số điện thoại của khách hàng

39. mst (mã số thuế) 423568 ****: là mã số thuế của khách hàng

Kết luận: Chúng tôi đã nêu hầu hết các từ viết tắt trên hóa đơn tiền điện và dịch sang tiếng Anh để bạn đọc tham khảo, nếu có ý kiến ​​đóng góp về thông tin trên hóa đơn tiền điện này, vui lòng giải đáp bên dưới. Chúc các bạn sức khỏe tốt!

  • #
  • tất cả
  • a
  • b
  • c
  • d </ li
  • d
  • e
  • f
  • g
  • h
  • i
  • j
  • k
  • l
  • m
  • n
  • o
  • p
  • q
  • r
  • s
  • t
  • u
  • v
  • w
  • x
  • y
  • z