Tỷ giá hối đoái đô la Úc hôm nay là bao nhiêu? 1 Đô la Úc (aud) bằng đồng Việt Nam (vnd) bằng bao nhiêu? Hãy cùng nganhangviet.org giải đáp những thắc mắc này.
về đơn vị tiền tệ của Úc
d Đô la Úc
- biểu tượng: $, a $, đôi khi là au $
- mã: aud
Đơn vị tiền tệ của Úc hiện bao gồm các đảo thuộc Đảo Norfolk, Đảo Christmas và Quần đảo Keeling. một đô la được chia thành 100 xu.
Các mệnh giá (tiền tệ) của đô la Úc là:
- 100 AUD
- 50 AUD
- 20 AUD
- 10 AUD
- 5 AUD
Ngoài các tờ đô la Úc làm từ polymer này, Úc còn có các loại tiền đồng với các mệnh giá: 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 đô la và 2 đô la.
1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
tỷ lệ đánh giá cập nhật lần cuối ngày 25 tháng 8 năm 2022 là:
- 1 đô la = 16.225,69 vnd
để bạn có thể tự tính các mức giá khác nhau:
- Aud 5 = 81.128,47 VND
- Aud 10 = 162.256,94 VND
- 100 aud = 1.622.569,41 vnd
- 1.000 aud = 16.225.694,07 vnd
- 1 triệu aud = 16.225.694.070.00 vnd
Tỷ giá hối đoái đô la Úc tại ngân hàng
Dưới đây là bảng tỷ giá aud đô la Úc tương ứng với giá tiền Việt Nam vnd tại các ngân hàng vào ngày 25 tháng 8 năm 2022: > mạnh>
ngân hàng
mua tiền mặt
chuyển khoản mua hàng
giảm giá bằng tiền mặt
bán bằng cách chuyển nhượng
ngân hàng ab
15,671
15,734
16,525
16.580
acb
15,920
16.024
16.305
16.305
ngân hàng nông nghiệp
15.780
15,843
16.420
bao viet
15,843
16.408
đề nghị
15.759
15,854
16.388
ngân hàng cb
15.877
15,981
16.316
dong a
16.450
16,510
16.740
16.730
eximbanco
15,914
15,962
16.288
ngân hàng gp
16.011
băng ghế HD
15,852
15.887
16.401
leung
15,723
15.868
16.389
hsbc
15.728
15,841
16.421
16.421
indovine
15.809
15,988
16,674
kiên trì
15,852
15,972
16.310
Việt Nam
15.902
16.520
msb
15.835
15.885
16.569
16.539
mb
15,773
15,873
16.521
16,571
Nam Á
15,768
15,953
16.378
ncb
15.763
15,863
16.405
16.505
ocb
15.827
15,977
17,647
16.387
đại dương
15.902
16.520
pg ngân hàng
16.001
16.271
ngân hàng công cộng
15,710
15.869
16.369
16.369
pvcombank
15.879
15.720
16.380
16.380
sacombank
15.818
15,918
16,577
16.427
ngân hàng saigon
15.903
16,007
16.401
scb
15.840
15,930
16.460
16.460
bên bờ biển
15.860
15,960
16.560
16.460
shb
15,783
15.883
16.363
ngân hàng công nghệ
15.609
15,874
16.497
tb
15,689
15.875
16.384
oob
15.628
15.789
16.452
rung động
15.833
15,977
16.300
vietabank
15,863
15,983
16.301
viet bank
15,944
15,992
16.319
vietcapitalbank
15,535
15.692
16.406
vietcom bank
15,715
15,874
16.385
Ngân hàng Việt Nam
15.887
15,987
16,537
vpbank
15.838
15,948
16.426
vb
15,765
15.860
16.386
* bảng tỷ giá hối đoái chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với ngân hàng của bạn.
đổi đô la Úc sang Việt Nam, từ Việt Nam sang đô la Úc ở đâu?
Đổi tiền Việt sang tiền đô Úc
Bạn phải học đổi tiền ở những ngân hàng sẽ đảm bảo uy tín hơn rất nhiều. Theo dõi bảng trên để so sánh tỷ giá mua và bán của các ngân hàng aud để chọn ngân hàng có giá tốt nhất.
đổi đô la Úc sang đồng Việt Nam
Đồng tiền của Úc được đánh giá chất lượng nên không khó để đổi loại tiền này. bạn có thể đổi trực tiếp tại các ngân hàng uy tín hoặc đổi tại sân bay vì luôn có sẵn.
p>
Úc là một quốc gia khá phát triển, vì vậy thanh toán tự động rất phổ biến ở đây. vì vậy thay vì thanh toán bằng tiền mặt bạn cũng có thể chọn thanh toán bằng thẻ. tuy nhiên, hình thức thanh toán này khá tốn kém.
các ngân hàng lớn ở Úc mà bạn có thể đến để đổi tiền là: ngân hàng quốc gia Úc (nab), ngân hàng Commonwealth bank australia (cba), westpac banking group…
Nếu muốn đơn giản hơn, mọi người cũng có thể đến các tiệm vàng để đổi cho đơn giản. Nếu bạn thay đổi nhiều, bạn có thể gọi điện và họ sẽ đến nhà bạn.
Như vậy là ngân hàng Việt Nam đã thông tin đầy đủ đến bạn đọc về tỷ giá hối đoái 1 đô la Úc (aud) bằng bao nhiêu đồng Việt Nam (vnd) ?. Tôi hy vọng bài viết hữu ích với bạn.
thông tin khác:
- quy đổi: 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu đồng Việt Nam?
- quy đổi: 1 xu bằng bao nhiêu đô la Mỹ?