Bạn là người thường xuyên đi công tác hay đi du lịch và muốn có thẻ tín dụng Standard Chartered để tiện cho việc tiêu dùng, mua sắm ở nước ngoài, nhưng chưa biết cách mở thẻ? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin mở thẻ tín dụng Standard Chartered nhanh chóng và hiệu quả.
I. Tổng quan về Standard Chartered thẻ tín dụng
Standard Chartered là tập đoàn ngân hàng quốc tế được niêm yết trên thị trường của các nước lớn như London, Hong Kong, Mumbai và Sở giao dịch chứng khoán Ấn Độ. Thẻ tín dụng Standard Chartered là loại thẻ thanh toán trước trả tiền sau, trong đó, Standard Chartered sẽ cấp cho chủ thẻ một mức tiêu dùng nhất định dựa trên hồ sơ tài chính và lịch sử tín dụng. Khách hàng có thể chi tiêu qua thẻ hoặc rút tiền mặt trong phạm vi này, và trả lại số tiền “đã tạm vay” cho Standard Chartered theo đúng điều khoản trong hợp đồng đã ký.
II. Các loại thẻ tín dụng của Standard Chartere
- Priority WorldMiles
- WorldMiles
- Platinum CashBack
III. Ưu đãi thẻ Standard Chartered
- Giảm giá 15% khi mua sắm trực tuyến vào thứ Năm hàng tuần
- Hoàn tiền 50% khi mua hàng trong nước
- Giảm 15% khi đặt dịch vụ khám chữa bệnh
- Miễn phí buffet cho 1 trẻ em trị giá lên đến 329.000 VND khi thanh toán cùng 1 người lớn
- Giảm giá 15% khi mua sắm
- Giảm 10% cho hóa đơn trị giá từ 1.500.000 đồng khi mua sắm
- Hoàn 25% tiền đặt xe với Grab, tối đa 150.000 đồng/tháng
- Chương trình trả góp linh hoạt dành riêng cho Chủ thẻ Tín dụng Standard Chartered
- Phí bảo hiểm Bảo Việt hoàn 15%
IV. Điều kiện để mở thẻ tín dụng Standard Chartered
1. Độ tuổi
- Khách hàng nữ: 21-55 tuổi
- Khách hàng nam: 21-60 tuổi
2. Thu nhập tối thiểu
- Thẻ Standard Chartered Platinum CashBack: Người Việt Nam thu nhập từ 10 triệu đồng mỗi tháng, người nước ngoài từ 45 triệu đồng mỗi tháng
- Thẻ Standard Chartered WorldMiles: Người Việt Nam thu nhập từ 30 triệu đồng mỗi tháng, người nước ngoài từ 45 triệu đồng mỗi tháng
- Standard Chartered Priority WorldMiles chỉ dành cho những khách hàng nhận được thư mời từ Standard Chartered
3. Thủ tục làm thẻ
Khách hàng người Việt Nam
- Bản sao CMND/Hộ chiếu
- Bản sao sổ hộ khẩu
- Xác nhận cư trú hiện tại (nếu không sinh sống tại địa chỉ trên sổ hộ khẩu)
Khách hàng người nước ngoài
- Bản sao hộ chiếu còn hiệu lực
- Bản sao Visa/Thẻ tạm trú/Thẻ thường trú/Giấy phép lao động
- Xác nhận cư trú hiện tại
Lưu ý: Ngân hàng có thể yêu cầu thêm các tài liệu bổ sung khác.
V. Biểu phí dịch vụ cá nhân thẻ Standard Chartered
1. Tài khoản
Phí mở tài khoản (tại VN) | Miễn phí |
Kí gửi ban đầu tối thiểu | |
Standard Chartered EliteFly | Không yêu cầu |
Các tài khoản vãng lai khác | 1 triệu VNĐ hoặc 100 Ngoại tệ |
Số dư tối thiểu hàng tháng | |
Standard Chartered EliteFly | 10.000.000 VNĐ |
Các tài khoản vãng lai khác | 1.000.000 VNĐ hoặc 100 Ngoại tệ |
Mức phí dịch vụ nếu số dư duy trì hàng tháng không đạt mức yêu cầu tối thiểu | |
Standard Chartered EliteFly | Miễn phí |
Các tài khoản vãng lai khác | 100.000 VNĐ hoặc 10 Ngoại tệ/tháng |
Tài khoản không hoạt động | 150.000 VNĐ hoặc 15 Ngoại tệ/tháng |
Đóng tài khoản dưới 1 năm sau khi mở | 100.000 VNĐ hoặc 10 Ngoại tệ |
2. Các tiện ích
Ngân hàng trực tuyến | |
Xem thông tin tài khoản | Miễn phí |
Cập nhật thông tin tài khoản | Miễn phí |
Chuyển tiền nội bộ Standard Chartered | Miễn phí |
Chuyển khoản ngân hàng Việt Nam khác | 10.000 VNĐ / giao dịch |
Chuyển khoản đi nước ngoài | 0,077% (tối thiểu 200.000 VNĐ ; tối đa 2.000.000 VNĐ) |
Nếu người chuyển tiền chịu phí phát sinh từ các ngân hàng nước ngoài, Ngân hàng sẽ thu phí trước | 500.000 VNĐ / giao dịch |
Thiết lập hoặc hủy lệnh thanh toán định kì qua Trung Tâm Dịch Vụ Khách Hàng | Miễn phí |
Tải bản sao kê | Miễn phí |
Sổ Séc thứ hai trong một năm | 10.000 VNĐ/quyển |
Dịch vụ qua tin nhắn | |
Dịch vụ truy vấn qua tin nhắn | Miễn phí |
Xem số dư tài khoản | Miễn phí |
Xem lịch sử giao dịch | Miễn phí |
Chuyển tiền giữa các tài khoản cùng chủ tại Standard Chartered | Miễn phí |
Sổ Séc thứ hai trong một năm | 10.000 VNĐ / quyển |
Yêu cầu bản sao kê | 20.000 VNĐ / sao kê |
Phí thông báo qua tin nhắn | 20.000 VNĐ / tháng |
3. Giao dịch tiền mặt
Nộp tiền mặt vào tài khoản | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Nếu số tiền nộp vào tài khoản từ 1 tỷ VNĐ trở lên: 0.02% trong tổng số tiền nộp vào. Tối đa 2.000.000 VNĐ | |
Bằng ngoại tệ | Mệnh giá <50 Ngoại tệ ; 0,2% Tối thiểu 100.000 VNĐ (trên tổng số mệnh giá nhỏ) |
Rút tiền mặt | |
Bằng VNĐ | Miễn phí |
Nếu số tiền rút từ 1 tỷ VNĐ trở lên: 0.02% trong tổng số tiền rút. Tối đa 2.000.000 VNĐ | |
Bằng USD | 0,2%, Tối thiểu 1 USD |
Bằng ngoại tệ khác | 0,8%, Tối thiểu 5 ngoại tệ |
4. Giao dịch phi tiền mặt
Phát hành sổ Séc | Miễn phí một cuốn một năm |
Từ sổ Séc thứ hai trở lên | 20.000 VNĐ / quyển |
Séc bị hoàn trả | 170.000 VNĐ |
Lệnh ngừng thanh toán Séc | 85.000 VNĐ |
Nhờ thu Séc | |
Trong nước | |
Séc không phát hành bởi Standard Chartered | |
HCM & HN | 100.000 VNĐ / séc |
Những khu vực khác tại VN | 100.000 VNĐ / séc + Bưu phí |
Séc phát hành bởi Standard Chartered (thu phí người phát hành) | |
HCM & HN | 50.000 VNĐ / séc |
Những khu vực khác tại VN | 100.000 VNĐ / séc + Bưu phí |
Nhờ thu quốc tế | |
Séc phát hành và thanh toán nước ngoài | 0,5% (tối thiểu 170.000 VNĐ; tối đa 1.700.000 VNĐ) + Bưu phí |
5. Chuyển tiền
Chuyển tiền đi trong Việt Nam | |
Chuyển khoản ngoài Standard Chartered | 30.000 VNĐ |
Chuyển khoản nội bộ Standard Chartered | Miễn phí |
Huỷ bỏ / Sửa đổi lệnh | 50.000 VNĐ / lệnh |
Yêu cầu tra soát | 50.000 VNĐ / lệnh |
Chuyển khoản đi nước ngoài | |
Người nhận có tài khoản nước ngoài | 0,2% (tối thiểu 200.000 VNĐ, tối đa 4.200.000) + phí telex + phí phát sinh từ ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Nếu người chuyển tiền chịu phí từ ngân hàng nước ngoài, ngân hàng sẽ thu phí trước | |
Bằng USD | 790.000 VNĐ |
Bằng EUR | 1.030.000 VNĐ |
Bằng GBP | 1.050.000 VNĐ |
Bằng SGD | 650.000 VNĐ |
Huỷ bỏ / Sửa đổi lệnh | 200.000 VNĐ + phí telex + phí phát sinh từ ngân hàng nước ngoài (nếu có) |
Yêu cầu tra soát | 400.000 VNĐ + phí telex + phí phát sinh từ ngân hàng nướcngoài (nếu có) |
Chuyển tiền đến bằng ngoại tệ | |
Chuyển vào tài khoản | Miễn phí |
6. Tài khoản tiền có kỳ hạn
Tiền gửi ban đầu tối thiểu | 10 triệu VNĐ hoặc 1.000 Ngoại tệ |
Rút tiền | |
Vào ngày đáo hạn | Miễn phí |
Trước ngày đáo hạn (dưới 2 tuần từ ngày gửi tiền) | 100.000 VNĐ |
7. Dịch vụ khác
Bảng sao kê | |
Khi có yêu cầu | 55.000 VNĐ / bản đối với yêu cầu tối đa 6 tháng kể từ thời gian yêu cầu |
110.000 VNĐ / bản đối với yêu cầu trên 6 tháng kể từ thời gian yêu cầu | |
Xác nhận số dư tài khoản/báo cáo kiểm toán | 200.000 VNĐ / yêu cầu+ bưu phí (nếu có) |
In thêm xác nhận số dư tài khoản/báo cáo kiểm toán | 20.000 VNĐ / bản |
Xác nhận phong tỏa tài khoản | 200.000 VNĐ / yêu cầu+ bưu phí (nếu có) |
Xác nhận đem ngoại tệ ra nước ngoài | 100.000 VNĐ / xác nhận / tài khoản |
Thiết lập/Sửa đổi/Hủy thanh toán định kì | 100.000 VNĐ |
Uỷ quyền quản lý tài khoản | 150.000 VNĐ / lần |
Truy vấn thông tin | |
Trong 3 tháng tính từ ngày giao dịch | Miễn phí |
Quá 3 tháng tính từ ngày giao dịch | 34.000 VNĐ/thư |
Bưu phí | |
Trong nước | 34.000 VNĐ |
Quốc Tế | 85.000 VNĐ |
Chuyển phát nhanh | |
Trong nước | 50.000 VNĐ |
Quốc Tế | 20.000 VNĐ + theo biểu phí DHL |
Phí Telex | |
Trong nước | 85.000 VNĐ |
Quốc Tế | 190.000 VNĐ |
IDD (gọi điện thoại quốc tế) | Theo biểu phí IDD, tối thiểu 85.000 VNĐ |
VI. Hướng dẫn tính lãi suất thẻ tín dụng Standard Chartered
Lãi suất thẻ tín dụng là số tiền chủ thẻ phải chịu khi rút tiền mặt qua thẻ tín dụng hoặc quá hạn thanh toán nợ tín dụng. Khách hàng cần nắm rõ tỷ lệ này để tính toán thời hạn vay, chi tiêu phù hợp và tránh phát sinh nợ.
Loại thẻ | Priority WorldMiles | WorldMiles | Platinum CashBack |
Lãi suất | 29,4%/năm | 30,84%/năm | 32,84%/năm |
Ví dụ: Bạn dùng thẻ tín dụng Standard Chartered WorldMiles để thanh toán giao dịch trong chu kỳ thanh toán từ ngày 11/4 đến ngày 10/5, trong đó ngày sao kê là ngày 10 hàng tháng và hạn thanh toán là sau 15 ngày (25/5)
- Giao dịch 1: 15/4 là 3 triệu đồng
- Giao dịch 2: 30/4 là 7 triệu đồng
- Giao dịch 3: 5/5 là 5 triệu đồng
Nếu bạn hoàn trả đầy đủ 15 triệu cho Standard Chartered trước hoặc đúng ngày 25/5, bạn sẽ không phải trả lãi. Nếu đến ngày 25/5 bạn không có đủ tiền để trả toàn bộ dư nợ mà chỉ thanh toán 5% dư nợ gốc = 5% x 15 triệu đồng = trả nợ tối thiểu 750.000 đồng. Tại thời điểm này, Standard Chartered sẽ áp dụng lãi suất 30,84%/năm cho tất cả các giao dịch tiêu dùng mà bạn đã thực hiện.
Nếu đến ngày 5/6, bạn hoàn trả toàn bộ số dư nợ, thì số tiền lãi tương ứng cho mỗi lần giao dịch sẽ được tính cụ thể như sau:
- Lãi giao dịch 1 = 3 triệu đồng x 30,84%/365 x 15 ngày = 38.021 VND
- Lãi giao dịch 2 = 7 triệu đồng x 30,84%/365 x 5 ngày = 29.572 VND
- Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 30,84%/365 x 21 ngày = 88.717 VND
Vậy tổng tiền bạn phải trả là 156.310 VND tcùng với dư nợ gốc là 15 triệu đồng.
Ngoài ra, khách hàng cần lưu ý một số khoản phí khác như:
- Hoàn trả tối thiểu 5% dư nợ hoặc 50.000 VND, tùy theo mức nào cao hơn
- Phí chậm trả: 4% số tiền thanh toán tối thiểu (tối thiểu 200.000 VND)
- Phí rút tiền ATM: 4% số tiền rút (tối thiểu 100.000đ)
- Giao dịch ngoại tệ: 3,5%
VII. Các cách mở thẻ tín dụng Standard Chartered
1. Mở thẻ tại ngân hàng
Khách hàng cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và đến chi nhánh, phòng giao dịch Ngân hàng Standard Chartered gần nhất để được hướng dẫn mở thẻ.
2. Mở thẻ online
- Bước 1: Truy cập vào trang web Standard Chartered đăng ký mở thẻ
- Bước 2: Chọn bắt đầu hoặc “mở thẻ ngay” và điền thông tin
- Bước 3: Chọn loại thẻ và điền thông tin vào mẫu đăng ký
- Bước 4: Tải hồ sơ lên, xem lại thông tin và nhấn “gửi”
- Bước 5: Hoàn tất và đợi nhân viên ngân hàng duyệt. Nếu bạn đủ điều kiện mở thẻ, ngân hàng sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất.
Trên đây là những thông tin liên quan đến thẻ tín dụng Standard Chartered, hy vọng có thể giúp bạn tìm được phương thức đăng ký phù hợp và tiện lợi cho mình nhất.