Bạn đang xem: HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN Tại HTTL CREDIT

hợp đồng cho vay tiền

số:… ../… ../ hĐ

(ghi số trong nh / htxtd:… ../… ..)

hôm nay, ngày…. tháng …. năm …., tại ……………………… chúng tôi bao gồm:

(Nếu bạn vay từ các ngân hàng và hiệp hội tín dụng, có những yếu tố bổ sung cần xem xét theo yêu cầu của người nộp đơn.)

người cho vay (phần a): ………………………………….. .. .. …………………….. ………..

địa chỉ: …………………… .. …………………… ..

điện thoại: …………… .. …………… fax: ……

mã số thuế: ………………………………………………………… số tài khoản: …………………….

bởi mr. (Bà): …………………………………………………… .. năm sinh: …………. …………

chức vụ: …………………………………………………………… .. …… làm đại diện.

Bên vay (phần b): ………………………………….. …. ………………. ……………..

địa chỉ: …………………… .. …………………… ..

điện thoại: …………… .. …………… fax: ……

mã số thuế: ………………………………………………………… số tài khoản: …………………….

Số tài khoản tiền gửi ngân hàng: …………… .. tại ngân hàng: ………….

số tài khoản tiền gửi ngoại tệ: …………………… .. tại ngân hàng: ………….

bởi mr. (Bà): …………………………………………………… .. năm sinh: …………. …………

chức vụ: …………………………………………………………… .. …… làm đại diện.

sau khi đồng ý sẽ cùng nhau ký hợp đồng vay với các điều khoản sau:

điều 1: đối tượng của hợp đồng

bên a đồng ý cho bên b vay số tiền:

– bằng số: ……………………………………………………… ..

– bằng chữ: ………………………………………………………

điều 2: thời hạn và phương thức cho vay

2.1. thời hạn của khoản vay là ………………… tháng

– kể từ ngày ………… tháng… ………… .năm …………………… ..

– đến ngày ………… .tháng …………… năm …………………… ..

2.2. phương thức cho vay (bạn có thể chọn các phương thức sau):

– chuyển khoản qua tài khoản: ………………. ………….

– mở tại ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………………

– khoản vay tiền mặt.

được chuyển đến ……… lô

– giai đoạn 1: ………………………………………………………….

– giai đoạn 2: ………………………………………………………….

điều 3: lãi suất (1)

3.1 Bên b đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ………… ..% / tháng kể từ ngày nhận tiền vay.

3.2 Tiền lãi được trả hàng tháng vào ngày thứ 30 của ngày vay, lãi suất mặc định bị phạt …… ..% của tháng.

3.3 trước khi hợp đồng này hết hạn… ..ngày; nếu bên b muốn tiếp tục gia hạn thì phải thoả thuận trước tại địa điểm ………………………………………………………………………………… … …… ……

3.4 Trong thời hạn của hợp đồng, lãi suất của khoản vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này không được sửa đổi.

3.5 Khi đến hạn trả nợ, bên b không thanh toán đủ gốc và lãi cho bên a thì tổng số nợ gốc và lãi còn nợ sẽ quá hạn và cộng dồn lãi trên cơ sở nợ quá hạn là …..%. mỗi tháng.

3.6 thời hạn thanh toán khoản nợ không quá…. ngày trừ khi cả hai bên có thỏa thuận khác.

điều 4: nghĩa vụ của bên a

4.1 giao tiền đầy đủ cho bên b, đúng chất lượng, đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận;

4.2 Bồi thường thiệt hại cho bên b nếu bên a biết tài sản không đảm bảo chất lượng mà không thông báo cho bên b, trừ trường hợp bên b biết nhưng vẫn nhận tài sản đó;

4.3 Bạn không được yêu cầu bên b trả lại hàng sớm, trừ trường hợp quy định tại điều 470 bộ luật dân sự 2015.

điều 5: nghĩa vụ của bên b

5.1 Bên b phải thanh toán đầy đủ khi đến hạn;

5.2 Nơi thanh toán khoản nợ là nơi cư trú hoặc nơi đăng ký trụ sở của bên b;

5.3 Trường hợp cho vay không tính lãi mà bên b không trả nợ khi đến hạn hoặc trả không đầy đủ thì bên b phải trả lãi đối với khoản nợ chậm trả theo lãi suất cơ bản do ngân hàng nhà nước công bố theo quy định. với luật tương ứng với thời gian không trả được nợ tại thời điểm trả nợ, nếu có thoả thuận.

5.4 Trong trường hợp vay nặng lãi nhưng đến hạn mà bên b không trả hoặc trả không đầy đủ thì bên b phải trả lãi gốc và nợ đến hạn theo lãi suất cơ bản do ngân hàng tương ứng công bố. tiểu bang. đến thời hạn của khoản vay tại thời điểm trả nợ.

điều 6: sử dụng tiền vay

các bên có thể đồng ý rằng khoản vay phải được sử dụng đúng mục đích; Bên a có quyền xác minh việc sử dụng tiền vay và có quyền đòi lại tiền vay trước hạn, nếu bên b đã được nhắc nhở nhưng vẫn sử dụng tiền vay không đúng mục đích.

điều 7: đảm bảo hợp đồng

7.1 Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là ………… và giao đầy đủ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản đó cho Bên A giữ (có thể nhờ người mua giúp). ngược lại với tài sản thì đưa giấy tờ tài sản để đảm bảo khoản vay cho phần b). việc bảo đảm tài sản đã được hai bên thực hiện bằng hành vi đính kèm sau khi được công chứng nhà nước tỉnh (thành phố) ………………………………………

7.2 Khi đến hạn thanh toán, bên b đã thanh toán hết gốc và lãi cho bên a, sau đó bên a sẽ làm thủ tục giải chấp (hoặc cầm cố, ký quỹ) và trả lại giấy chứng nhận quyền sở hữu ban đầu cho giấy chứng nhận quyền sở hữu. đến bữa tiệc b.

7.3 Bên b đồng ý rằng, nếu sau…. ngày, bên a có quyền yêu cầu cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản thế chấp để thu hồi nợ quá hạn của bên b.

điều 8: trách nhiệm thanh toán các chi phí liên quan đến hợp đồng

Các chi phí liên quan đến khoản vay như: tiền cất giữ tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, pháp lý… Bên B chịu trách nhiệm thanh toán.

điều 9: cam kết chung

9.1 hai bên đồng ý thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng này, nếu các nội dung khác theo quy định của pháp luật nhà nước không được thiết lập trong hợp đồng này thì hai bên phải tôn trọng và tuân thủ.

p>

9.2 Nếu tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ giải quyết thông qua thương lượng.

<3

điều 10: hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ………… tháng… ..năm …… .. đến ngày… tháng… năm ………… ..

hợp đồng này được lập thành ………….… bản. mỗi bên giữ lại ………… bản sao.

đại diện bên a đại diện bên b

chức danh

(ký tên, đóng dấu) (ký tên, đóng dấu)

lưu ý:

(1) lãi suất chủ động không được vượt quá lãi suất quy định tại Điều 468 Bộ luật dân sự 2015;

(2) nếu người đi vay là thể nhân, nơi cư trú của người đi vay.