TỔNG HỢP DUNG TÍCH VÀ MỰC NƯỚC HỒ CHỨA

Tên Hồ chứa Thiết kế
Mực nước – H (m); Dung tích – W (106m3)
Hqtvh
(m)
Số liệu hiện tại Dự kiến lượng mưa đầy Hồ (mm) Q xả tràn
(m3/s)
Ghi chú
Mực nước – H (m) Dung tích – W (106m3)
Flv (km2) Wtc Whi Hđập Hdbt Hc Thực đo So với
Hdbt
So với
Hc
So với Hqtvh W Whi còn lại % Whi còn lại So với Wtc % W/Wtc
1. Hà Giang
1. Khuổi Phạ (XY) 5 0.5 0 0 0
2. Thôn Noong (XY)
Trung bình 0
2. Cao Bằng
1. Bản Viết 13.8 3.143 434.30
2. Khuổi Lái 16.7 2.639 76.4
3. Nà Tấu 3.94 2.205 114.66
4. Bản Nưa 2.567 0.973 0 89.2 0
5. Khuổi Áng 4.3 0.622 0 244.9 0
6. Phija Gào 3 0.59 516.20 507.9
7. Co Po 4 0.567 0 123.3 0
8. Nà Tậu 3.3 0.553 127.2 111.7
9. Cao Thăng 4.3 0.52 594.15
10. Nà Danh 2.8 0.475 138.4
11. Thôm Rảo 3.2 0.24 85.67 77.7
12. Nà Vàng 1.4 0.22 481.25 475.1
Trung bình 0
3. Tuyên Quang
1. Hồ Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn (XY) 13.7 3.24 3.17 44.5 41.45 34
2. Hồ Như Xuyên, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương 15 2 0 47.2 43 27
3. Hồ Noong Mò, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa 4 1.24 0 151.5 149.5 138.8
4. Hồ Hoa Lũng, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương 8 1.2 0 80 78.8 67
5. Hồ Hoàng Tân, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương 8.01 1.15 0 99.5 98.3 84.5
6. Hồ Păng Mo, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa 2.5 1 0.9 118 114.87 103.5
7. Ngòi Là 1 (Tiếp nước cho hồ Ngòi Là 2) (XY) 0 1 0 51.7 42.7
8. Hồ Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương 6.1 0.879 0 88.4 85.7 75.8
9. Hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên 5 0.8 0 52.8 50.2 49.2
10. Hồ Cây Dâu, TTr Sơn Dương, huyện Sơn Dương 2.5 0.61 0.6 42 40 36
11. Hồ Bản Lai, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa 2.8 0.374 0.26 169 167 160
12. Hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn 5.4 0.37 0 67.9 57.5
13. Hồ Đèo Chắp, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa 2 0.361 0 113.5 107
14. Hồ Minh Cầm, xã Đội Bình, TP Tuyên Quang 1.3 0.2415 0 23.4 11
15. Hồ Nà Heng, xã Năng Khả, huyện Na Hang 3.247 0.21 0 104 95.4
16. Hồ Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (XY) 1.73 0.1899 0 115.6 105
17. Hồ Nà Dầu, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa 0.393 0.14 0 65.5 56.5
18. Hồ Khuôn Ninh, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn (XY) 0.8 0.027 0.025 21 10.5
19. Hồ An Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn (XY) 0 0 1.2 48.3 42.2
20. Hồ Bó Kẹn, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa (XY) 1.8 0 0.21 105.5 103.5
21. Hồ Cây Gạo, xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương (XY) 6.4 0 0.051 43.3 40 37
22. Hồ Đát Cao, TTr Sơn Dương, huyện Sơn Dương 1.8 0 0.038 48.3 46 42
23. Hồ Đầu Nguồn, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình (XY) 0 0 0 262.5 259.5 0
24. Hồ Hải Mô, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương (XY) 0.56 0 0.94 24.2 21.7 15
25. Hồ Hải Mô, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương (XY) 0.56 0 0.94 24.2 21.7 15
26. Hồ Hoàng Khai, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn (XY) 3.8 0 2.1 48 41
27. Hồ Khe Thuyền, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương (XY) 4.2 0 0.9 42.2 40 35
28. Hồ Khoan Lư, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương (XY) 2 0 0.8 75.8 73.8 69.3
29. Hồ Khuổi Kheo, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa (XY) 1.9 0 0.136 77.8 75.7 66
30. Hồ Khuổi Khoang, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa (XY) 0 0 0.96 103.2 100 0
31. Hồ Khuổi Luông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình (XY) 0 0 0.2068 301 298.4 289
32. Hồ Kim Giao, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên (XY) 0 0 0 61.5 51
33. Hồ Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang (XY) 1.2 0 1.03 50.1 46.04 41.3
34. Hồ Làng Thang, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn (XY) 1.2 0 0.41 22.7 20.5 11
35. Hồ Ô Rô (XY) 0 0 0.96 59.5 57 0
36. Hồ Trung Long, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (XY) 1.53 0 0.22 19 17 0
37. Hồ Trung Long, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương (XY) 1.53 0 0.22 19 17 0
Trung bình 0
4. Lạng Sơn
1. Tà Keo 37.5 14 0 340.3 336.2 320.4
2. Nà Cáy 19.2 8 0 319.2 317.5 309.92
3. Nà Chào 8 2.335 2.255 92.3 89.7 73.5
4. Phai Danh 5.6 2.305 0 406.7 416.3 388
5. Hồ Kai Hiển 6.4 2.204 0 109.2 106.7 92
6. Nà Tâm 4.27 2.164 1.973 300 297.8 287.5
7. Bản Chành 11.2 2.141 2.021 325 323 315
8. Vũ Lăng 15.7 2 1.885 401.65 396.95 382.15
9. Chiến Thắng 4.6 1.75 0 76 64.1 62.2
10. Tam Hoa 3.84 1.615 1.43 97.25 95.45 87.19
11. Nà Pàn 5.6 1.275 0 82.5 80 65
12. Đắp Đề 4 1.168 1.059 98 95 85
13. Cao Lan 5.6 1.129 0 114.5 111.8 94.33
14. Bản Nùng 7 1.12 0 302.2 299.53 290.3
15. Bản Nầng 2.3 1.09 0.74 61.56 52
16. Thâm Luông 6.4 1 0 179.5 181.45 158
17. Thâm Luông 6.4 1 0.97 179.5 177 158
18. Vài Cà 4.9 0.994 0 75 377.1 60
19. Vài Cà 4.9 0.994 0.905 75 73 60
20. Khuôn Ping (XY) 5.23 0.96821 0 109.4 107 95.1
21. Hua Khao 1.5 0.82 0 126 124 105
22. Rọ Nặm 1 0.805 0 25 23 13
23. Rọ Thó 0.4 0.804 0 27 25 19
24. Pò Khoang 5.6 0.782 284.898 256.76
25. Kỳ Nà (XY) 2.42 0.777 0 152 149 141
26. Khuổi In 4 0.6 0 0 0
27. Cốc Lùng (XY) 1.3 0.587 0.368 173 171 159
28. Kéo Quân 1.6 0.5288 0 90.2 77.3
29. Khe Đín 6.2 0.51 0 0 0
30. Khuôn Tùng 1.6 0.5089 0 148 145 137
31. Lấu Xá (XY) 1.44 0.406 0 272.5 263
32. Khuổi Chủ 5.4 0.391 0 46.8 38.5
33. Bản Lạn 3.2 0.383 0 0 0
34. Bản Luồng 1.06 0.326 0 0 0
35. Ba Sơn (XY) 3.1 0.273 0 103.7 95.2
36. Bảm Cưởm (XY) 3.5 0.262 0 129.8 121
37. Khuổi Ngần 2 0.257 0 65.3 57
38. Tặng Bản 2.2 0.235 0 0 0
39. Nà Vàng 8 0.2 0 0 0
40. Bó Diêm 0.82 0.193 0 311.9 305
41. Khuổi Liều 0.75 0.143 0 113 105
42. Khun Cát 0.8 0.085
43. Slam Kha 0 0.06 0 0 0
44. Nà Piều 1.6 0.05 0 10 4
45. Bản Vàng 0.6 0.04 0 70.2 60
46. Dọc Trang 0.35 0.04 0 0 0
47. Khuổi Giàn 0.6 0.04 0 0 0
48. Khuổi Quật 4.3
49. Trục Hồ (XY) 0.9 7 3
Trung bình 0
5. Thái Nguyên
1. Núi Cốc * 535 175.5 168 49 46.2 34
2. Bảo Linh 21 6.9 5.8 160 156 146
3. Gò Miếu 17 5.6 5.137 113.8 110.84 92.42
4. Ghềnh Chè (XY) 12.5 2.87 2.08 36.2 33.15 27
5. Nước Hai 6.72 2.74 2.61 115.3 112.7 95.2
6. Quán Chẽ 13 2.44 2.417 77.5 73.7 59.7
7. Suối Lạnh 4 2.4 1.6 32.04 30 26
8. Trại Gạo 3.5 2.28 1.886 46 44 37.2
9. Phượng Hoàng 3.2 1.67 1.6 112.6 110.7 97.5
10. Phú Xuyên 8.5 1.34 1.27 56 52.63 41.3
11. Đoàn Ủy 1.7 0.89 0.88 43.84 42.03 31.1
12. Nà Tấc 2.7 0.719 0.714 193.2 190.5 174
13. Đồng Tâm 0.1 0.593 0.517 119.3 117 106.7
14. Cặp Kè 2.2 0.59 0.56 61 56.2 48.5
15. Bó Vàng 1.95 0.57 0.5 154.9 152.9 143.7
16. Đồng Xiền 1.06 0.421 0.408 119 117.2 103
17. Nà Mạt 1.5 0.36 0.3523 82.23 89.21 77.42
18. Bản Piềng 2.3 0.279 0.22 175 172.7 162
19. Kim Cương 0.5 0.244 0.236 116.7 114.4 102.6
20. Cây Si 1 0.236 0.235 58.7 56.4 44.8
21. Làng Gầy 1.5 0.228 0.22 79.5 76.54 67.8
22. Hố Chuối (XY) 0.027 0.196 0.163 177.8 175 165
23. Lòng Thuyền 0.8 0.119 0.112 62.5 60.4 50
24. Khuôn Nanh (XY) 0.7 0.08 0.078 59.5 57.3 45
Trung bình 0
6. Bắc Giang
1. Cấm Sơn * 378.4 249.75 229.25 70.5 66.5 51
2. Khuôn Thần (XY) 23 16.1 15.59 54 51 34.5
3. Làng Thum (XY) 27.5 8.14 6.34 31.4 27.8 21
4. Đá Ong 8.2 6.71 6.38 29.9 28.5 21
5. Cầu Rễ 11 5.4 4.6 38 35.7 0
6. Suối Cấy 15 5.2 3.8 26.5 24 0
7. Bầu Lày (XY) 13 2.664 2.395 25.5 23 18
8. Cây Đa 8 2.49 2.33 40 36.6 27.5
9. Khe hắng 0 2.24 1.44 88.5 85.9 77.8
10. Đồng Cốc 4 2.053 1.225 31.6 29.35 26.4
11. Trại Muối (XY) 4 1.761 1.413 49.2 46.9 36.8
12. Ngạc Hai 3 1.6 0.6 42.2 40.7 0
13. Đá Mài 34 1.48 1220 24 21.5 18.5
14. Khe Sàng 16.07 1.46 1.306 77.5 74.2 65.8
15. Khe Đặng (XY) 0 1.354 1.234 93.7 91.2 81.2
16. Khe chão (XY) 6.55 1.287 1.14 178 174.8 165
17. Hàm Rồng 5.35 1.16 1.066 33.8 30.7 19.7
18. Chùa Sừng 2.5 1.15 0.95 55.8 6.4 0
19. Dộc Bấu 3.75 1.071 0.901 51 48.8 42.2
20. Khuôn Thắm 2.5 1.01 0.93 63.4 61 53
21. Cầu Cháy 1.2 0.82 0.68 24 0
22. Cầu Cài 1.5 0.79 0.54 17.8 0
23. Chồng Chềnh (XY) 1.3 0.635 0.435 31.3 0
24. Đồng Man (XY) 1.1 0.615 0.54 71.5 0
25. Lòng Thuyền 5 0.575 0.531 55.6 53.4 44
26. Hồng Lĩnh 1 0.543 0.407 24.5 0
27. Khe áng (XY) 0 0.5 0 66.65 0
28. Lân 0 0.5 0 39 0
29. Khuôn vố 0 0.1 0 46.2 0
30. Quỳnh 0 0 0 0 0
31. Đá Khách
32. Suối Ven
Trung bình 0
7. Quảng Ninh
1. Yên Lập * 183 129.5 118 32.5 29.5 11.5
2. Tràng Vinh * 70.8 74.81 60 26 24.2 15
3. Chúc Bài Sơn 18.2 14.7 13.6 80 76.5 66.5
4. Đầm Hà Động * 68.5 14.313 12.3 64.5 60.7 47.5
5. Quất Đông 11 12.1 10.271 28 24.5 15.5
6. Quất Đông 11 12.1 10.271 28 24.5 15.5
7. Khe Chè (XY) 34.5 12 0 23.8 14.4
8. Bến Châu 24 8.67 0 33.5 29.6 19.5
9. Trại Lốc I (XY) 10.4 4.7 0 41.5 38.03 26.3
10. Yên Trung 3.2 3 2.7 22 17.5 13
11. Khe Táu (XY) 3.5 1.78 1.7 51.5 48.5 39.3
12. Đoan Tĩnh 3.5 1.6 1.15 23 20.5 14.1
13. Roc Ca 2 1.34 0 5 0
14. An Biên 0.6 1.2 0 13 0
15. Dân Tiến (XY) 4 0.63 0.58 19.5 17.2 7.2
16. Hải Yên 0.44 0.55 0.55 16.6 13.9 9
Trung bình 0
8. Phú Thọ
1. Ngòi Vần 80 11.74 0 34 29 27
2. Phượng Mao 17.2 4.6 3.5 43.2 41 31
3. Thượng Long 9.5 3.174 0 118 115.2 101
4. Độc Gạo (XY) 0 1.78 0 26.3 21.9 19.2
5. Suối Dồng 0 1.7 0 31 29 19
6. Xuân Sơn 3.49 1.62 0 160 157.5 149.5
7. Dộc Giang (XY) 1.96 1.2 0 50.5 48.2 46.3
8. Cửa Hoảng 3 0.89 0 24.3 0
9. Tải Giang 5 0.853 0 53 42.3
10. Cây Si 3 0.85 0 0 0
11. Đầm Thùi 3 0.8 0 29.4 0
12. Phương Thịnh 0 0.5847 0 30 27 23
13. Đá Mài 5 0.527 0 65.7 54.5
14. Song Diện 1.56 0.5 0 29 0
15. Khoang Tải 4 0.425 0 86.7 76.3
16. Tiên Ả 0 0.4 0 0 0
17. Ao Châu 26.5
Trung bình 0
9. Điện Biên
1. Pa Khoang (XY) 77.2 37.2 0 925.9 922.4 911
2. Pe Luông 23.5 3.276 0 527.26 525.22 514.4
3. Huổi Phạ 17.7 2.869 0 487.75 485.75 474.1
4. Hồng Sạt (XY) 8.6 2.79 2.4 482.1 480.2 466
5. Hồng Khếnh (XY) 5.4 2.58 0 519.5 515.3 503
6. Bản Ban (XY) 22.7 1.77 0 642.3 638.5 629.5
7. Sái Lương 5.3 0.97 0.667 491 488.4 480
8. Ha Hươm 3.3 0.717 0 603.1 600.7 591.3
9. Bồ Hóng 2.6 0.434 0 495.5 491.5
10. Sông Ún 1.25 0.27 0.27 866.55 859
11. Huội Phạ
Trung bình 0
10. Yên Bái
1. Hang Luồn 3.5 4.5 0 135 0
2. Khe Hoài 2.5 4 0 115 0
3. Đầm Hậu 3.3 3.65 0 120 0
4. Từ Hiếu 9 2.835 0 113.1 111 98
5. Khe Vải (XY) 3.5 1.72 0 115 0
6. Roong Đen (XY) 3.5 1.299 0 110.4 108.5 96.5
7. Tặng An 2.7 1.003 0 106.1 104.6 91
8. Gốc Nhội (XY) 1 0.97 0 130 0
9. Thống Nhất 1.2 0.96 0 121 0
Trung bình 0
11. Sơn La
1. Hồ Suối Chiếu (Mường Thải – Phù Yên) (XY) 3.5 4.316 3.275 315.25 378
2. Hồ Bản Mòn_Tiền Phong (Mường Bon – Mai Sơn) 7 3.55 0 602.7 600.2 592
3. Hồ Chiềng Khoi (Chiềng Khoi – Yên Châu) 0 3.1 0 501.3 498.5 485.5
4. Hồ Huổi Vanh (Chiềng Đông – Yên Châu) (XY) 5.5 2.8 0 385 383 378
5. Hồ Mường Lựm (Mường Lựm – Yên Châu) 6 1.5 0 816 813.5 804
6. Hồ Bản Muông (Chiềng Cọ – TP. Sơn La) 13.5 1.37 0 801.4 798.06 784
7. Hồ Lái Bay (Phổng Lái – Thuận Châu) 0 1.33 0 916.4 913.95 0
8. Hồ Suối Hòm (Huy Tường – Phù Yên) 3.5 1.069 0.949 391.6 390 378
9. Hồ Đen Phường (Chiềng Chăn – Mai Sơn) 8.38 0.422 0.349 647 650.54
10. Hồ Bản Củ (Chiềng Ban – Mai Sơn) 1.7 0.4 0 791.6 783.5
11. Hồ Bản Ỏ (Mường Bon – Mai Sơn) (XY) 1.4 0.3 0 597.5 593.4
12. Hồ Bản Lụa (Hua La – TP. Sơn La) 3 0.17 0 707 705.5 698.5
13. Hồ Bản Kéo (Chiềng Ban – Mai Sơn) 1.5 0.11 0 800.59 799.5 771.5
Trung bình 0
12. Hòa Bình
1. Trù Bụa 4.5 2.2 0 14.5 5
2. Suối Ong 7 1.88 0 12.5 17.5
3. Hồ 6 2.8 0.26 0 0 1
4. Hồ 5+6 2 0.1 0 12.3 0.7
5. Trọng 0 0 0 11.6 0
6. Hồ 7+8 12.3
Trung bình 0
13. Hà Nội
1. Suối Hai 60.7 69.2 42.435 29 24.85 15.2
2. Đồng Mô * 96 61.9 57.5 26 21.5 13
3. Quan Sơn 959 13 11.8 7 5.5 3
4. Văn Sơn 1.68 12 7 21 19.5 13
5. Đồng Sương 203 10.8 10.5 21 18.2 11.5
6. Xuân Khanh 3.5 5.6 5.6 21.5 19.3 12.5
7. Đồng Đò * 9.43 3.261 3.261 41.57 39.41 31.51
8. Đồng Quan 4.1 2.64 2.614 19 18 16
9. Miễu 0.17 2.53 2.5 41 39.5 33
10. Hóc Cua 1.5 1.5 1.48 48 46 33
11. Cẩm Quỳ 1.5 1.3 1.28 56 53.2 41.2
12. Đền Sóc 1.33 0.81 0.587 33.9 32.5 27.3
13. Đền Sóc 1.33 0.8075 0.5865 33.9 32.5 27.3
14. Ban Tiện 2.55 0.66 0.571 41.2 39.75 34.5
15. Kèo Cà 8.5 0.544 0.479 24.2 21.5 17.5
16. Càu Bò 2.2 0.49 0 67.9 0
17. Đập Voi Đầm 5.3 0.46 0 96.9 0
18. Đập Sổ 0.5 0.31 0 78 0
19. Hàm Lợn 0 0 0.6 0 0
20. Mèo Gù 0 0 1.55 32 30 22.5
21. Đồng Đống 77.4
Trung bình 0
14. Vĩnh Phúc
1. Đại Lải * 60.6 26 25.4 24.5 21.5 0
2. Xạ Hương * (XY) 24 12.67 0 94 91.5 66
3. Thanh Lanh (XY) 23 10.02 0 78.1 76.6 62.2
4. Vân Trục 19.2 8.2 0 40.15 0
5. Bò Lạc 7.5 2.82 0 51.6 0
6. Suối Sải 9.1 2.79 0 63 60.4 44
7. Vinh Thanh (XY) 19 2.577 0 85 82 72.5
8. Làng Hà (XY) 10.5 2.038 0 68 65 52
9. Gia Khau (XY) 1.7 0.74 0 42.8 40 29
10. Lập Định
Trung bình 0
15. Hải Dương
1. Phú Lợi (ĐF đầu tư) (XY) 0.224 1.12 0 0 0
2. Bến Tắm 0.08 0.22 0 5.5 0 0
Trung bình 0
16. Ninh Bình
1. Yên Đồng 2 28 4.7384 0 5.5 2.9 1.5
2. Yên Thắng 2 22.5 4.116 0 5.5 3.5 1.3
3. Yên Quang 2 12.29 3.91 0 16.5 14.7 11.64
4. Đá Lải (XY) 7 2.5 0 29 26.0 17.5
5. Đập Trời 5.4 1.5 0 36.5 34.0 0
6. Thường Xung 6.8 1.5 0 13 11 6.2
7. Yên Thắng 1 (XY) 22.5 1.3 0 5.5 3.5 1.3
8. Thác La (XY) 300 1.2 0 14.7 12.2 10.6
9. Yên Thắng 3 22.5 0.967 0 5.5 3 1.3
10. Yên Quang 1 10.4 0.895 0 6.15 15.64 13.02
11. Yên Quang 3 5.14 0.807 0 15.5 14.7 10.75
12. Yên Đồng 1 (XY) 28 0.6863 0 6 3.1 1.5
13. Yên Đồng 3 28 0.4446 0 5 2.8 1.5
14. Yên Quang 4 13.4
Trung bình 0
17. Thanh Hóa
1. Cửa Đạt (CAM) * 5938 1450 793.7 121.3 110 73 105.92 -4.08 32.92 949.33 680.64 85.76 -500.67 65.47 120 (04/01)
2. Sông Mực * 236 340 187 39.4 33 18 30.75 -2.25 12.75 (08/01)
3. Yên Mỹ 137 124.6 84 24.5 20.36 8.45 18.34 -2.02 9.89 59.08 56.23 66.94 -65.52 47.42 683 (08/01)
4. Hao Hao 20 10.4 7.4 28.1 24.2 14 23.94 -0.26 9.94 (08/01)
5. Đồng Ngư (XY) 11.1 9.73 7.81 34.2 31.8 19.5 31.05 -0.75 11.55 (08/01)
6. Duồng Cốc 19.8 7.48 5.94 103.4 101 88 100.60 -0.4 12.60 (08/01)
7. Cống Khê 18 5.3 4.23 91.8 89 78.49 89.00 0 10.51 Hồ đầy nước (08/01)
8. Thung Bằng 13 4.36 3.46 48.5 45.93 35.5 46.37 0.44 10.87 Đang tràn (08/01)
9. Tây Trác 14 4.15 2.79 32.1 29.5 23.4 29.19 -0.31 5.79 (08/01)
10. Kim Giao II (XY) 9.3 3.81 2.27 34.7 31 24 30.64 -0.36 6.64 (08/01)
11. Bỉnh Công 10.8 3.54 0 34.7 32 24.4 31.30 -0.7 6.90 (08/01)
12. Xuân Lũng 4 3.26 1.57 42.4 39.9 26 39.65 -0.25 13.65 (08/01)
13. Đồng Bể 8.7 2.76 1.89 41.5 39.4 34 39.17 -0.23 5.17 (08/01)
14. Vũng Sú 14.4 2.32 1.64 72.7 69.6 56.5 66.25 -3.35 9.75 (08/01)
15. Đồng Chùa * 9.2 1.88 1.27 10 8.7 4.64 8.12 -0.58 3.48 (08/01)
16. Đồng Múc 3.8 1.81 1.57 73.5 71.5 58 70.84 -0.66 12.84 (08/01)
17. Bai Manh 5.3 1.07 0.77 48.5 42.52 48.26 -0.24 5.74 (08/01)
18. Bai Sơn 5.9 1 0.69 50 47.5 41.3 46.96 -0.54 5.66 (08/01)
19. Vinh Quang (XY) 5.41 0.87 0.56 92.3 89.1 79.6 89.14 0.04 9.54 Đang tràn (08/01)
20. Bằng Lợi 2.17 0.86 0.47 50.5 48 37.06 46.58 -1.42 9.52 (08/01)
21. Mậu Lâm (XY) 55 0.81 0.32 21 18 16 18.24 0.24 2.24 Đang tràn (08/01)
22. Bai Lim 1.5 0.76 0.57 50.5 48.5 42.52 48.26 -0.24 5.74 (08/01)
23. Quế Sơn 3.1 0.72 0.53 20 18.3 14.2 17.92 -0.38 3.72 (08/01)
24. Đồng Phú 2.67 0.68 0.49 48.4 46.36 37.5 45.91 -0.45 8.41 (08/01)
25. Bai Ngọc 2 0.499 0.25 61.35 59.5 55 59.04 -0.46 4.04 (08/01)
26. Trung Tọa 5 0.48 0 66.5 63.8 0 63.28 -0.52 63.28 (08/01)
27. Minh Hòa 0.92 0.432 0 18.85 19.3 0 19.35 0.05 19.35 Đang tràn (08/01)
28. Chòm Mót 9.11 0.43 0 45.5 41 0 40.60 -0.4 40.60 (08/01)
29. Trưa Vần 2.5 0.425 0 24.2 22 0 21.78 -0.22 21.78 (08/01)
30. Bai Ao (XY) 5 0.412 0 54.75 53.75 0 53.19 -0.56 53.19 (08/01)
31. Đồng Tiến 10.5 0.3 0 54.7 51.8 0 51.52 -0.28 51.52 (08/01)
32. Quèn Kìm 1.04 0.276 0 42.4 40.2 0 39.68 -0.52 39.68 (08/01)
33. Hàm Rồng 1.5 0.26 0 41.1 38.5 0 37.15 -1.35 37.15 (08/01)
34. Xóm Yên 0.96 0.26 0 40.4 38 0 37.88 -0.12 37.88 (08/01)
35. Bá Thước 2 41
36. Hủa Na 240 239.325 -0.675 (04/01)
Trung bình 1008.41 736.87 83.95 64.04 401.5
18. Nghệ An
1. Vực Mấu * 215 74.1 62.6 26.05 21 12.5
2. Sông Sào * 132 51.42 41 78.4 75.7 68
3. Vệ Vừng 29.41 18.36 17.16 32.5 28.6 19.6
4. Khe Đá (XY) 50 16.6 0 57.1 54.4 0
5. Xuân Dương (XY) 15.5 9.35 0 30 26.2 0
6. Mả Tổ 18 6.45 6.17 28.8 26.45 17.3
7. Bà Tùy 9.29 5.898 5.08 27.9 24.8 0
8. Cửa Ông 34 5.411 0 21.4 17.7 0
9. Cửa Ông (XY) 34 5.41 4.58 21.4 17.7 13.5
10. Quán Hài (XY) 19.7 5.3 4.8 28.3 24.9 19.34
11. Khe Gỗ 8.5 5.18 5.18 24.7 22.2 14
12. Nhà Trò 12.02 4.714 4.357 32 28.5 20.8
13. 3/2 15 4.66 4.23 79.4 77.5 0
14. Đồn Húng (XY) 10.8 4.4 3.6 41.7 39.85 32.9
15. Khe Canh 16 4.2 4.4 81.5 78.5 68.4
16. Khe Thần (Quỳnh Tam) 10.5 4.2 0 112 108.58 0
17. Bàu Đá 8.1 3.86 3.67 24.5 23 18.2
18. Tràng Đen 4.5 3.82 2.75 19.2 17.4 11
19. Kẻ Sặt (XY) 10.5 3.46 2.88 31.5 29.85 23.2
20. Khe Xiêm 8.6 3.08 3.08 20.56 17 11
21. Hòn Mát (XY) 4 3.06 0 62.6 60.6 0
22. Khe Làng (XY) 6.4 2.95 2.9 18.2 14
23. Cầu Cau 15.2 2.89 2.487 40 36.2 31.5
24. Khe Là 9.6 2.5 1.92 38.9 37 31.4
25. Khe Thị 5.9 2.5 2.5 19.5 17.7 10.6
26. Nghi Công 11.6 2.4 2.4 10.73 8.5 5
27. Khe Gang 5.25 2.205 0 26.5 24 11.5
28. Đồi Tương 6.2 2.2 0 26.6 24.00 0
29. Lách Bưởi 5.2 2.06 2.06 42.3 40.1 31
30. Ruong Xoi 8.8 2.06 0 41 0 0
31. Khe Bung 5.6 2.04 2.18 21.8 11.04
32. Khe Nây 8.3 1.97 0 40.5 0 0
33. Khe Lau (XY) 4 1.9 1.1 78 76.5 70
34. Đình Dù 3.8 1.7 0 33.8 32.50 0
35. Khe Chung 8.4 1.69 1.72 39.5 37.53 0.21
36. Cao Cang 15 1.62 1.6 34.26 0.044
37. Đồng Quan 9.27 1.54 1.54 27.9 25.6 1.04
38. Khe Sân 5.2 1.47 0 45.99 44.33 0
39. Sông Rộ 4.5 1.42 1.152 18.2 16 12.5
40. Thành 2.8 1.34 1.2 21.35 19.6 12
41. Xuân Nguyên (XY) 3.8 1.2 0.9 30.94 27.68 22.5
42. Mu Sỹ 8 1.14 0 18.4 0 0
43. Đồng Lèn 1.69 1.11 0.9 56 73.7 68.4
44. Thanh Thủy (XY) 1.8 0.92 0 15.75 0 0
45. Bà Hảo 2.5 0.8 0.5 16.3 14.2 13.5
46. Lãi Lò 23.2 0.76 0 28.7 0 0
47. Khe Dứa (XY) 3 0.7 0.5 82.8 80.8 73.4
48. Bản Muông 26 0 0 113.72 110 98.4
49. Bàu Gia 0 0 0 26.45 0
50. Trảng Không
51. Triều Dương
52. Vạt Chạc
Trung bình 0
19. Hà Tĩnh
1. Kẻ Gỗ (EPP) * 223 345 0 36.4 32.5 14.7
2. Sông Rác * 115 124.5 124.5 27.4 23.2 12.3
3. Thượng Sông Trí * 36.2 25.4 0 36 32 0
4. Thượng Tuy 11 18.9 18.9 27.6 24.5 12
5. Kim Sơn (EPP) 20 17 0 101 97 88.5
6. Cửa Thờ-Trại Tiểu 20.9 15.9 14.1 25.5 21.7 0
7. Cù Lây-Trường Lão 1972 13 11.94 25.6 22.6 11.5
8. Vực Trống 11.4 13 12 40 37 22
9. Bình Hà 9.5 9.6 7.44 20 18.5 10.5
10. Xuân Hoa 13 9 6.8 16.6 14.15 9
11. Tàu Voi * (XY) 9.6 7.5 7.5 18 15.5 7.9
12. Mạc Khê 5.4 5.3 3.7 28 25 15
13. Nhà Đường 11 3.9 3.608 24.25 21.2 0
14. Khe Hao 6 3.8 3.553 24.2 21.2 9.6
15. Đập Bún 3.2 3.52 3.52 20 17.5 10
16. Mộc Hương 5.7 3.52 0 17.5 14.8 8
17. Khe Cò 6.5 3.4 3.2 42.5 38.5 29
18. Đá Cát 11 3.35 2.7 17 14.2 8
19. Đá Bạc * 5.6 2.94 0 31.72 29.8 0
20. Đập Làng (XY) 2 2.8 0 27 23 15
21. Cao Thắng 6.7 2.7 0 27.7 24.7 14.5
22. Cây Trường 4.5 2.214 2.2 26.3 24 16
23. Cồn Tranh (XY) 3.7 2 0 22.64 17 0
24. Mục Bài (XY) 9.3 2 0 41 38.4 0
25. Vực Rồng (XY) 4.5 2 1.7 22 19 0
26. Đập Cố Châu 1.3 1.8 0 22.64 15.2 0
27. Khe Con 9.6 1.68 0 22 19.3 13.5
28. Đập họ 3 1.6 0 36 33.4 22
29. Họ Võ 9.2 1.59 0 34 28.4 19
30. Khe Trồi 1.8 1.37 0 30 26.7 20.5
31. Khe Dẻ 2.5 1.33 0 29 26.7 19
32. Đập Mưng 5.2 1.3 0 17 6.5 2.8
33. Nồi Tranh 2.5 1.3 0 32.9 31.5 0
34. Đồng Hố 3.7 1.27 0 32.3 30 19.6
35. Khe Dài 1.2 1.26 1.1 34 27.5 19
36. Đập Trạng (XY) 4.3 1.2 0 24 9.5 0
37. Nhà Lào 1.3 1.2 0 26.9 5.3 1
38. Thiên Tượng 2.5 1.2 0 87.3 0
39. Khe Nậy 5 1.1 0 28.3 26 0
40. Khe Sông 1.8 1.1 0 29.5 27 21
41. An Hùng 3 0.89 0 25.5 23.8 14.5
42. Ma Leng 5.6 0.761 0 39.4 8.3 2
43. Văn Võ 5.6 0.71 0 9.5 7 3
44. Nước Xanh 1.5 0.7 0.7 24 0 0
45. Đập Hội 2.3 0.55 0 39 12 0
46. Khe Dọc 1.27 0.51 0 27.8 26.5 0
47. Cầu Kè 2 0.378 0 34.5 32.5 26.5
Trung bình 0
20. Quảng Bình
1. Rào Đá * 93.5 82.26 78.02 31.8 29.7 12.6
2. An Mã 49 67.85 64.05 25.5 22 9
3. Vực Tròn * 110 52.8 41.5 23.5 18 10.5
4. Cẩm Ly 29 42 39.07 47.3 44.04 30
5. Thác Chuối 88 33.364 32.321 60.5 57.8 36.8
6. Phú Vinh * 38 22.36 19.16 24.2 22 13.5
7. Tiên Lang 36.7 17.5 17.01 38.3 35 16
8. Vực Nồi 13.6 13.6 12.88 16 13.2 6.5
9. Phú Hòa * 12.5 8.64 7.93 30.33 18
10. Thanh Sơn 9.26 7.34 6.86 21.4 17.8 10.5
11. Sông Thai * 22.6 6.25 5.82 23.8 20.3 11.5
12. Minh Cầm 14 6.1 5.21 22.4 20.5 10
13. Đồng Ran 7 5.72 5.48 17.2 13.1 4.2
14. Bẹ 14 5.25 5.21 20.5 8
15. Trung Thuần 9.2 4.05 3.93 26.2 24.2 14.2
16. Vực Sanh 4.5 3.28 2.6 19.5 16.6 7.2
17. Cửa Nghè 1.2 0.81 0.67 10.3 4.9
18. Hố Hô (XY)
Trung bình 0
21. Quảng Trị
1. Trúc Kinh * 49.6 39 36.4 22 19.7 8.8
2. La Ngà 29 36.4 33.7 24 22.2 9.6
3. Bảo Đài * 25 25.5 23.7 21.2 19.1 11.2
4. Kinh Môn * (XY) 21 17.6 15.9 21.4 17.5 7.4
5. Ái Tử * 17.8 15.27 0 20.2 18.1 10
6. Hà Thượng * 13 14.7 13.6 20.4 18.3 10
7. Đá Mài * 10 8.27 7.97 51 49.7 32
8. Bầu Nhum * 4.4 7.3 0 19.8 17 13
9. Tân Kim II * 7.5 6.17 5.9 33.6 32.3 20.1
10. Nghĩa Hy (XY) 5.6 3.84 3.22 26.6 24.7 18.8
11. Hồ Triệu Thượng 1 3.5 3.18 0 17.5 14 5
12. Phú Dụng * 2.3 2.3 0 28.4 26.8 22.5
13. Hồ Triệu Thượng 2 2.6 2.25 0 0 0
14. Trung Chỉ * 30 1.95 1.67 19 16.9 11.9
15. Khe Mây * 6.2 1.85 1.52 10.15 6
16. Đập Sa Lung *
Trung bình 0
22. Thừa Thiên-Huế
1. Tả Trạch 717 646 446 55 45 23
2. Truồi * 75.3 55.206 51.026 47.9 42 20
3. Khe Ngang * 14.6 15.07 12.38 15.6 13.2 4.8
4. Hòa Mỹ 35 9.67 8.97 42 35 21.5
5. Phú Bài 2 * (XY) 6.75 6 5.912 18.8 17.5 7
6. Thọ Sơn * 8.9 5.472 5.393 20.6 19.5 8.8
7. Mỹ Xuyên * 11.5 4.44 2.3 6.6 5 3.2
8. Châu Sơn * 11.5 2.65 2.3 10 6.7 2.5
9. Thiềm Lúa * 5.5 1.72 0.502 4.75 2.7 2
10. Thôn Niêm * 7.5 1.412 0.54 5 3.1 2.2
11. Tà Rinh (XY) 1.8 0.819 0.27 99 96 94
12. Nam Giản 5.3 0.624 0.56 6.6 4.5 2.6
13. Năm Lăng (XY) 2.85 0.608 0.583 21.5 18.5 13
14. A Lá 0.75 0.38 0.317 593.1 591 578
15. Ông Môi 2 0.178 0.12 4.5 3 1.6
Trung bình 0
23. Đà Nẵng
1. Đồng Nghệ * 28.5 17.17 15.87 37.65 33.3 1.3
2. Hoà Trung 17 11.69 0 41 0
Trung bình 0
24. Quảng Nam
1. Phú Ninh * 235 344 273.7 37.4 32 20.44
2. Việt An * 27 22.95 20.12 95 92.1 77
3. Khe Tân 88 20.3 0 25.8 21.6 14.1
4. Vĩnh Trinh * 29.2 20.3 18.34 33.4 30.15 17
5. Thái Xuân 18 13.034 11.38 29.3 25.3 13
6. Thạch Bàn 32.7 9.6 8.6 28.6 25.2 17
7. Đông Tiển 8 7.69 6.88 55.3 52.35 42
8. Phước Hà 11.48 6.34 5.89 50 46.1 36.1
9. Hố Giang 8.05 5.048 4.82 67.65 64.2 52.5
10. Cao Ngạn 4.87 4.13 3.68 58.5 55.5 40
11. Phú Lộc 9.7 3.514 3.333 27.55 25.81 18.5
12. An Long 6.5 2.04 1.84 72.6 69.6 56.5
13. Trung Lộc * 4.4 1.959 1.745 27.4 24.6 17.7
14. Hương Mao 6.8 1.14 1.05 33.1 29.7 23
15. Cây Thông 1.5 0.989 0.944 82.2 79.8 67
16. Đá Vách (XY) 3.25 0.8 0.7 26 23 16
Trung bình 0
25. Quảng Ngãi
1. Liệt Sơn * (XY) 36.8 25.72 25.72 43 39 23.4
2. Núi Ngang * 57 21.1 19.14 65.2 61 48.5
3. Di Lăng 10.3 9 8.1 120 116 100
4. Diên trường * 22.2 3.87 3.806 19.8 15.5 8
5. An Thọ 4.3 2.47 2.39 30.97 29.5 21.8
6. Sở Hầu 10.5 2.44 2.29 31.6 30 23
7. Hóc Sầm (XY) 7.5 1.7 1.45 22.7 20.4 12
8. Mạch Điểu 3.5 1.35 2.177 26.69 0
9. Huân Phong 3.1 1.32 1.2 33.5 0
10. Hố Cả 4.07 1.165 1.081 75.5 72.6 61.15
11. Cây Quen 2.32 0.94 0.791 64.4 61.55 48.3
12. Đá Bàn 2.5 0.7 1.055 19.1 15.7 11.2
13. Cây Sanh 2.5 0.65 0.65 26.7 0
14. Vực Thành 6.83 0.552 0.424 96.25 92.55 86
15. Hóc Dọc 1.2 0.5 0.41 20.5 18.5 11
16. Hố Quýt 2.65 0.4 0.944 47.95 45 36.57
17. Đập Thạch Nham 19.5
Trung bình 0
26. Bình Định
1. Định Bình * 1040 226.13 209.85 95.3 91.93 65
2. Núi Một * 110 110 108.55 50.5 46.2 25
3. Hội Sơn 68 45.62 43.62 72.2 68.9 52
4. Thuận Ninh * 78.5 35.36 32.26 71.2 68 56
5. Vạn Hội * 38 14.505 13.583 47.8 44 30.2
6. Diêm Tiêu 7.7 7.2 6.6 49.5 46.5 39
7. Mỹ Bình * 20.5 5.489 5.104 31.1 29 18.5
8. Suối Tre 11 4.939 4.539 86.3 83.5 72
9. Phú Hà 10.45 4.919 3.831 21 18.6 11.5
10. Hội Khánh (XY) 6.2 4.75 4.6 70 66.5 0
11. Quang Hiển 11 3.85 3.67 63.3 60.4 46.3
12. Hà Nhe * 10 3.75 3.669 70.5 68.9 53.5
13. Cẩn Hậu 14.2 3.69 3.56 194 191.3 175.5
14. Vạn Định * 4.4 3.3 3.27 60 58.6 0
15. Long Mỹ 6.8 3 2.875 34 30 17
16. Văn Khánh Đức 3.8 2.757 2.369 34.5 31.5 24
17. Cây Khế * 5.4 2.58 2.486 23.7 21 11.5
18. Mỹ Đức (XY) 11 2.4 2.2 0 0
19. Ông Lành * 4.2 2.208 2.066 33.4 31.2 23
20. Ân Đôn * 3.2 2.126 2.04 46 44.3 32.4
21. Hòn Gà 6 2.1 1.8 70.5 67 55
22. Hòn Lập * 19.4 1.98 1.74 63.9 62 52.7
23. Kim Sơn * (XY) 4.7 1.8 1.8 25.3 23.5 14.6
24. Suối Đuốc * 16.55 1.072 0.932 53.6 52.33 45
25. Trong Thượng 7.6 1.04 0.973 93.5 91.1 82.5
26. Tà Niêng 15.2 0.654 0.604 81.5 79.2 70
27. Đập Lồi 6.2 0.645 0.597 76 73.8 64
Trung bình 0
27. Phú Yên
1. Đồng Tròn * (XY) 69.5 19.55 18.31 37 35.5 18
2. Phú Xuân * (XY) 126 11.22 8.59 39.7 36.5 29.3
3. Xuân Bình 5 6.43 4.48 79.5 75.8 67
4. Kỳ Châu 14.5 3.81 3.81 145.5 141.1 127.8
5. Hóc Răm (XY) 6.81 2.91 2.6 25.8 23.2 11.65
6. Đồng Khôn 7.51 2.716 2.61 26.2 23.2 11.6
7. Tân Lập 5.5 1.624 0.95 64 61 58
8. Ba Võ 5.52 0.72 0.55 104.5 101.6 94.4
Trung bình 0
28. Khánh Hòa
1. Đá Bàn * 126 75 69.8 68.97 63 45.2
2. Hồ Ea Krông Rou (XY) 74.5 35.91 31.82 608 606 590
3. Suối Dầu * 120 32.78 28.9 45.1 42.5 29.5
4. Tà Rục * 63.3 23.48 20.66 58 55.5 37.6
5. Cam Ranh * 59.4 22.1 19.4 34.2 32 22
6. Hoa Sơn * 44 19.18 17.64 28.5 26.5 10.5
7. Suối Trầu * (XY) 58.4 9.81 9.31 26.3 22.5 15.5
8. Suối Hành * 36.1 9.49 8.96 36.4 33.5 23
9. Tiên Du * 12.5 7.13 6.88 332 329 319
10. Am Chúa * 13.65 4.69 4.43 37 35.5 23.9
11. Đá Đen * 11.5 3.43 3.26 44.25 42.5 31
12. Láng Nhớt * (XY) 14 2.1 2.02 49.5 46.4 38
13. Suối Sim * 21.75 1.31 0.99 41.25 38.15 35.9
14. Suối Lớn 9 0.9 0.8 6.25 4.35 1.5
15. Cây Bứa 3 0.8 0.7 22 17.75 11.63
16. Đồng Bò (XY) 3 0.7 0.556 37.5 35.5 27
17. Suối Luồng 6.2 0.62 0.512 22.8 20.4 17
18. Cây Sung 7.3 0.465 0 52.5 50.4 45
19. Bà Bác 1.6 0.4 0 15.25 12.65 8
Trung bình 0
29. Ninh Thuận
1. Sông Sắt * (XY) 137 66.14 66.14 179.7 174.5 159
2. Sông Trâu * 66 30.4 30.4 44.5 42.3 28.7
3. Sông Biêu * (XY) 68.7 22.52 22.52 104 101.25 0
4. Lanh Ra * 88 13.26 13.26 43.9 40.5 30
5. Tân Giang * 179 12.05 12.05 120.5 118.2 100.3
6. Trà Co * 94 8.76 8.76 161.7 159 150
7. Cho Mo * 77 8.11 8.11 122 118.65 108.2
8. Bà Râu * 29 4.4 4.4 60.6 57.4 48
9. Thành Sơn 30 2.66 2.66 33 30.8 27.5
10. Phước Trung * 16.6 2.27 2.27 91.4 88.5 80
11. Bầu Zôn * 17.3 1.6 1.6 31.3 29 26
12. Nước Ngọt * 30 1.57 1.57 61.3 58.78 50.6
13. Bầu Ngứ 16.3 1.46 1.46 54.4 51.45 46
14. CK7 (XY) 17.5 1.31 0 70.6 68.2 60.8
15. Tà Ranh 12.3 1.1 1.1 29 26.4 23.2
16. Suối Lớn 8 1.02 1.02 51.5 49.5 44.23
Trung bình 0
30. Bình Thuận
1. Sông Quao * (XY) 296 80 74.3 92 89 72
2. Lòng Sông * 394 37.16 33.7 79.5 76.96 54
3. Sông Móng * 620 37.16 34.17 79.7 75.8 65
4. Cà Giây * 141 36.92 28.51 79.4 74.7 67.5
5. Phan Dũng * 148 13.64 12.41 208.4 206.4 196.9
6. Suối Đá * 50 9.13 7.86 48.5 46 43
7. Đá Bạc * 66 8.9 8.51 35.3 33 25
8. Núi Đất 25 8.47 7.9 24.8 23.5 17
9. Ba Bàu * 342 6.94 6.28 44.2 42 37.4
10. Trà Tân (XY) 27 3.9 3.1 96.75 95.25 92.5
11. Đu Đủ * 14 3.66 3.36 63.3 61 55.82
12. Sông Phan * 94 2.17 2 72 70 61.4
13. Sông Khán * 31 2.01 1.75 108.3 106.95 101
14. Cẩm Hang * 20 1.18 1.05 26.5 25 21
15. Tân Lập (XY) 16 1.07 1.01 46.2 44.3 38.5
16. Tà Mon (XY) 25 0.66 0.61 47.8 46 42.5
Trung bình 0
31. Gia Lai
1. Ayun Hạ * 1670 253 0 204 195
2. Ia Mlá * 110 54.15 48.64 217 215 196.8
3. Biển Hồ B 38 42 0 748.3 745 738
4. Plei Pai 124 11.71 0 211 206 203
5. Ia Ring 24 10.76 0 691.5 689 672
6. Hoàng Ân 6.8 5.2 0 660 657.5 647
7. Tân Sơn 11.5 4.4 0 783.8 780 764.8
8. Chư Prông * 15 4.13 0 474.11 461.5
9. Ia Glai 11 3.6 0 579 576 567
10. Hà Ra Nam 8.14 2.29 0 728.6 0
11. Ia Hrung 18 2.09 0 632 629.9 622.5
12. Hà Ra Bắc 2.48 0.75 722.8
13. IaDréh 190
14. IaNăng 603.2
Trung bình 0
32. Kon Tum
1. Đắc Uy * 89.7 29.66 25.84 644.8 640.3 625
2. ĐắK Yên * 20.2 6.45 5.95 558.4 556.7 543
3. ĐắK Loh 23 5.45 4.2 624.5 623.5 618
4. Đăk Kan 32 3.2 1.56 649.8 648 641.44
Trung bình 0
33. Đắk Lắk
1. Ea Soup Thượng * 450 146.94 135.94 219.8 217.6 205.4
2. Krông Búc Hạ * 295 109 95.7 486 483 469
3. Eakao * 104 21.7 17.7 421.5 420 414
4. Buôn Triết (XY) 47 21.3 21 446 443 429
5. Buôn Yông * 102 17.6 0 506.8 494.5
6. Ea Kar 26.9 11.5 11 504 493 488.5
7. Thủy điện 20 10.387 7.79 556.5 552.5 546.2
8. Ea Knốp 65 9.4 8.28 442.5 438 428.5
9. Ea Bông 2 22 9.36 8.76 455.5 446.3
10. Ea Soup Hạ * 500 9.25 5.55 198.2 196.5 194.5
11. Ea Bông hồ 1 22 8.893 8.76 455.5 446.3
12. Ea Uy (XY) 28 8.3 8.1 468 458
13. Đắk Minh 65 8.283 7.766 207 203.5 192
14. YaReh 17 7.2 0 440.7 438.5 432
15. Vụ Bổn * 13.8 6.481 5.036 449.3 448.1 445
16. Ea Kuăng 15 6 5.5 525 520 507.3
17. Buôn Tría 16.5 4.5 4 441 438.8 429.2
18. Đrao II 12 3.52 3.3 486 485 474
19. Đồi 500 5.8 2.96 2.48 462 459 454
20. Iajlơi 45 1.92 0 184.6 0
21. Ea Chư Cáp 26.5 1.518 1.188 515 512.6 504
22. Trung tâm (Ea Đrăng) 58.6 1.217 1.113 566.1 564.37 558
23. Ea Grap 5.2 1.0662 1.039 509.5 506.9 497.5
24. Ea Bir 9.5 1.0453 0.98 900 898 885.3
25. Ea Drông 38 1.0453 0.98 560 558 549
26. Ea Khăm 8 1.013 0.95 456 455 435
27. Ea Tar 3 1.6 0.8533 0.8 411 410 391
28. Ea Tar 1 0.9 0.746 0.7 432 431 416
29. Đông Hồ 9 0.685 0.652 472.3 670 658
30. Ea Kpal 12.8 0.64 0.52 540.2 537.3 531
31. Đrăng Phốc 10.2 0.606 591 194.5 192 185
32. Ea Bư 6 0.6048 0.4536 509.5 507.8 495
33. Ea Koa 3.5 0.569 0.5447 836.2 834 825.3
34. Đội 2 1.1 0.5333 0.5 454 453 450.5
35. Công ty 53 I 47 0.51 0.42 447.8 445.1 436.5
36. Ea Mnang 2 0.439 0.423 594 593 573
37. Ea Mlô 3 0.3077 0.288 509.2 507 497.9
38. Buôn Chăm 2 0.293 0.22 460 458 450
39. Buôn Rừng Diết I 5.1 0.2908 0 651.2 649.4 643.7
40. Ea Mlung 1.5 0.2347 0.23 690.3 688.2 680
41. BJông 507.3
42. Ea Nhái
Trung bình 0
34. Lâm Đồng
1. Xuân Hương 26.5 1670 1100 1479.1 1477 1473
2. Tuyền Lâm 32.8 27.849 15.2 1382 1379 1373
3. Đạ Tẻ (XY) 198 24 19.19 158.3 150.2 142.5
4. Ka La * 45 18.75 15.74 955.1 952.43 945.5
5. Đắk Lô * 17.5 13.63 12.35 151.7 148.82 141.5
6. Đắk Lông Thượng 14.3 11.663 10.727 907.2 904.14 884
7. Đankia 2.0756 11.64 11.31 1421.8 1414.8
8. Đạ Ròn 11 5.52 3.62 1059.7 1057.35 1053.5
9. Lộc Thắng 7 5 0 836.2 834.6 833.9
10. Đạ Hàm 7 4.3 2.926 144.8 142.7 138.4
11. Próh 10 3.22 3.01 1030 1028.3 1021
12. Phước Trung 4.16 3.2 3.119 158.1 156.1 144.2
13. Phục Thọ 8 2.926 2.77 904.8 902.55 896
14. Đaglé 2.8 2.301 2.058 885.6 884 876
15. Cam Ly Thượng (XY) 116 1 0 1017.5 1016
16. Đinh Trang Thượng 1 1.3 0.81 0.818 131.1 916.63 122.6
17. Phát Chi – Trạm Hành 2 0.806 0.783 1550.5 1548.7 1534.6
18. RLôm (XY) 8 0.8 0.451 1067 1064 1058.5
19. Ma Đanh 1.6 0.469 0.441 1078 1076.1 1068.2
20. Hồ Tố Lan 0.87 0.283 0.266 153 150.6 143.2
21. Trường Sơn 0 0.203 0 1499.55 0
22. Đạ Chao 0 0 0 530.0 0
23. Đạ Đăk 0 0 0 213.01 0
24. Đạ Lây 0 0 0 150 0
25. Đạ Liông 0 0 0 77.91 0
26. Đạ Nar 0 0 0 137.85 0
27. Đạ tô tôn 0 0 0 966.3 0
28. ĐạLiông 45543 0 0 77.91 0
29. Đinh Trang Thượng 2 0 0 0 0 0
30. Hồ Bê Đê 0 0 0 0 0
31. Hồ số 7 0 0 0 1550.95 0
32. Hồ Yên Ngựa 0 0 0 928.15 0
33. Khu Phố 4 0.92 0 0 240.7 0
34. Lộc Thắng 0 0 0 834.6 0
35. Ma Pó 0 0 0 966.2 0
36. Phát chi – Trạm Hành 0 0 0 1548.7 0
37. Sek Lào 0 0 0 938 0
38. Hồ chứa nước Lâm Pô 884.13
39. Hồ chứa nước Liên Hà 934
40. Hồ chứa nước thôn 1 Phúc Thọ * 983.30
41. Hồ chứa nước thôn 3 – Tân Thanh * 935.6
Trung bình 0
35. Đắk Nông
1. Đắk Diêr 36 8.54 5.92 0 0
2. Đắk Diêr 36 8.54 5.92 0 0
3. Đắk Săk 19 6.9 6.5 742.8 0
4. Tây 5 5 4 398.9 0
5. Đắk Nang 116 2.7 2.66 434 0
6. Đắk ĐRông 15.4 2.47 2.3 374.5 0
7. Đắk R’tih 24 2.2 1.81 0 0
8. Thôn 2 Đắk Sin 4 2.18 1.21 564.3 0
9. Đắk RTang 8.4 1.52 1.34 692.6 0
10. Cầu Tư 25 1.25 1.12 0 0
11. Nam Dạ 1.5 1.22 1.08 651.2 0
12. Nhân Cơ 4.3 1.1 0.96 598.1 0
13. Đắk Cút 8.3 0.95 0.79 0 0
14. Trúc Sơn 3.1 0.94 0.93 0 0
15. Đắk Goun Thượng 8.9 0.88 0.69 0 0
16. Thuận Thành 2.1 0.83 0.74 0 0
17. Đắk N’der 2 2.8 0.65 0 0 0
18. Đắk Mâm 5 0.6 0.54 392.4 0
19. Đắk Snao 2 4.3 0.46 0 0 0
20. Thôn 1 3 0.41 0 0 0
21. Công ty 847 3.1 0.35 0 0 0
22. Công ty 847 3.1 0.35 0 0 0
23. Buôn R’cập 1.4 0.22 0 0 0
24. Đắk R’tieng 0.85 0 0 0 0
25. Đô Ry 2 1 0 0 0 0
26. Trang Ba
Trung bình 0
36. Bình Dương
1. Cần Nôm 23 7.987 6.4 17 14.8 9.5
2. Hồ Đá Bàn 12.5 6.8 5.9 38.4 36.6 29
3. Từ vân 1 4.76 1.432 0.284 28.6 27.3 23.3
4. Từ vân 2 1.2 0.783 0.232 26 24 20.5
5. Dốc Nhàn 3.2 0.76 0.72 27.4 25.4 21
6. Suối Lùng 3.6 0.2 0 32.2 30.6 29.2
Trung bình 0
37. Bình Phước
1. Suối Giai 33.4 21.3 12.8 64.78 62 58
2. Đồng Xoài 26.4 9.66 8.81 96.2 93.8 89.5
3. Lộc Quang 14 5.826 4.263 98.35 96.2 91.7
4. An Khương 5.5 2.6 2.02 87.9 86.4 82
5. Sa Cát (XY) 5 1.327 1.116 75.6 73.5 69
6. Bàu Úm 3.95 1.133 1.048 75.95 74.25 69
7. Đập Ông 0 0 0 0 0
Trung bình 0
38. Tây Ninh
1. Dầu Tiếng * 2700 1580 1110 28 24.4 17
2. Suối Nước Trong 35 27 2.7 37.13 36.25 33
3. Tha La 470 26.8 14.06 26.4 24.6 22
Trung bình 0
39. Đồng Nai
1. Cầu Mới Tuyến VI 62 21 0 92 87.5 74.6
2. Đa Tôn 21 19.4 19 136 133.45 123
3. Sông Mây 41 15 14.81 42.7 40.5 31
4. Gia Ui 17.7 10.8 8.8 123.6 121.2 115
5. Hồ Bà Hào 19.5 9.27 4.765 66.5 64 62
6. Cầu Mới Tuyến V 41 9 9 76.7 73 66
7. Suối Vọng 26 3.9 3.5 194.4 193.5 182
8. Núi Le 14.7 3.5 0 140.3 138.5 133
9. Bà Long 4.2 1.2 1.18 42.3 40.7 31.7
10. Thanh Niên 3 0.6 0.55 51 49.7 42.39
11. Hồ Suối Ràng 6 0.015 0.01 203.4 203.16 200.5
12. Đập Cù Nhí 2
Trung bình 0
40. Bà rịa – Vũng tàu
1. Sông Ray * 770 215.36 196.04 75 72.85 57
2. Đá Đen * 149 33.4 24.56 47 44.8 39
3. Suối Giàu 23 12.2 11.3 41.21 33.9 26
4. Đá Bàng 24.9 11.35 11.05 39.2 37 27
5. Tầm Bó 17.5 6.66 5.35 141.8 139.8 130.2
6. Lồ Ồ 34 6 5 23.4 21.5 12.5
7. Xuyên Mộc 20 4.5 4.07 19.1 17.8 13
8. Suối Các 11.6 4.3 4.1 78.62 76.95 70.3
9. Gia Hoét I 6.5 4 3.9 138.5 137.5 123.4
10. Châu Pha 35 3.52 2.81 29.6 27.16 25
11. Kim Long 22.3 2.53 2.18 111.5 109.3 101.5
12. Sông Hỏa * 67.2 2.22 1.56 27.2 25 23
13. Suối Môn 3 1.6 1.4 51.5 50.3 45
14. Núi Nhan 1.56 1.121 1.088 103 100.8 91
Trung bình 0
41. An Giang
1. Ô Tức Xa 172 0.62 0.6 44.5 0 0
2. Soài So 7.9 0.27 0 0 0
Trung bình 0
1. Ghi chú:
– Hồ chứa có dấu * là Hồ Tràn xả lũ có cửa
– Hồ chứa có dấu (xy) là Hồ Xung yếu

2. Thống kê:
– Tổng số Hồ chứa: 751
– Số Hồ chứa đầy nước: 5
– Số Hồ chứa cạn nước: 0
– Số Hồ chứa xả tràn: 4