DANH SÁCH HỒ CHỨA

TT Tên Hồ chứa Địa điểm theo huyện Thông số kỹ thuật Có QTVH Năm xây dựng Năm sửa chữa, nâng cấp DVQL, VH
Flv (km2) Dung tích trữ (106m3) Nhiệm vụ công trình Hmnd (m) Hdbt (m) Hgc (m) Đập chính Số đập phụ (cái) Cống lấy nước Tràn xả lũ
Wchết Whi Wtc Ftưới (ha) Cấp nước (m3) Phát điện (MW) Cao
trình
Hmax L (m) Kích thước (m) Hình thức Cao
trình
Btràn Hình thức Có tràn sự cố
Hà Giang
1 CHI CỤC THỦY LỢI HÀ GIANG
1.1 Thôn Noong
1.2 Khuổi Phạ 5 0.5 7
Cao Bằng
2 Công ty Cao Bằng
2.1 Bản Nưa Hà Quảng 2.567 0.973 89.2
2.2 Phija Gào Hòa An 3 0.59 507.9 516.2 1
2.3 Nà Tấu Hòa An 3.94 2.205 114.63
2.4 Khuổi Áng Hòa An 4.3 0.622 244.9
2.5 Khuổi Lái Hòa An 16.7 2.639 76.4
2.6 Cao Thăng Trùng Khánh 4.3 0.52 109.02
2.7 Bản Viết Trùng Khánh 13.8 3.143 124.05
2.8 Thôm Rảo Hạ Lang 3.2 0.24 77.7 85.67
2.9 Nà Vàng Thạch An 1.4 0.22 475.1 481.25
2.10 Nà Danh Thạch An 2.8 0.475 138.4
2.11 Nà Tậu Thạch An 3.3 0.553 111.7 127.2
2.12 Co Po Thạch An 4 0.567 123.2
Tuyên Quang
3 Công trình do Ban quản lý khai thác CTTL thuộc Sở NN&PTNT tỉnh Tuyên Quang trực tiếp quản lý
3.1 Hồ Ngòi Là 2, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn 1999 13.7 0.07 3.17 3.24 348 34 41.45 43.5 44.5 15 556 0.8 41.45 5 Tự do 1973 1999 Đội quản lý khai thác CTTL Ngòi Là
3.2 Ngòi Là 1, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn (Tiếp nước cho hồ Ngòi Là 2) 2010 1 42.7 51.7 52.6 1968 2010 Đội quản lý khai thác CTTL Ngòi Là
3.3 Hồ Hoàng Khai, xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn 2002 3.8 2.1 263.17 41 48 49.2 1962 2002 Đội quản lý khai thác CTTL Hoàng Khai
4 Công trình do các Ban quản lý CTTL cơ sở (BQL CTTL liên xã, xã, HTX NLN) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang trực tiếp quản lý
4.1 Hồ Nà Heng, xã Năng Khả, huyện Na Hang 3.247 0.138 0.21 24.5 95.4 104 20.2 54.2 0.3 0 6 Tự do BQL CTTL xã Năng Khả
4.2 Hồ Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình 1.73 0.01396 0.1899 57 105 115.6 20.7 102.84 0.2 0 12.5 Tự do BQL CTTL xã Khuôn Hà
4.3 Hồ Đèo Chắp, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa 2 0.054 0.361 107 113.5 BQL CTTL xã Hòa Phú
4.4 Hồ Nà Dầu, xã Yên Lập, huyện Chiêm Hóa 0.393 0.035 0.14 142 56.5 65.5 15.5 62.7 0.25 0 11 Tự do BQL CTTL xã Yên Lập
4.5 Hồ Păng Mo, xã Hòa An, huyện Chiêm Hóa 2.5 0.72 0.9 1 40.767 103.5 114.87 115.02 118 22.5 86 1993 Ban quản lý CTTL xã Hòa An
4.6 Hồ Noong Mò, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa 4 0.09 1.24 165.6 138.8 149.5 151.1 151.5 19 764 0.4 149.5 21 Tự do BQL CTTL xã Phúc Sơn
4.7 Hồ Khởn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên 5 0.3 0.8 49.2 50.2 52.8 649.3 BQL CTTL xã Thái Sơn
4.8 Hồ Đèo Hoa, xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn 5.4 0.05 0.37 100 57.5 67.9 15 95 0.5 0 20 Tự do BQL CTTL xã Chân Sơn
4.9 Hồ Minh Cầm, xã Đội Bình, TP Tuyên Quang 1.3 0.0265 0.2415 11 23.4 BQL CTTL xã Đội Bình
4.10 Hồ Cây Dâu, TTr Sơn Dương, huyện Sơn Dương 2.5 0.0375 0.6 0.61 102.83 36 40 41.72 42 20 65 0.3 8 4 Tự do BQL CTTL thị trấn Sơn Dương
4.11 Hồ Đát Cao, TTr Sơn Dương, huyện Sơn Dương 1.8 0.07 0.038 67.93 42 46 48.3 16 80 0.3 0 6 Tự do 1977 BQL CTTL thị trấn Sơn Dương
4.12 Hồ Tân Dân, xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương 6.1 0.018 0.879 181.37 75.8 85.7 87.46 88.4 19 281.2 0.5 85.7 25 Tự do BQL CTTL xã Thiện Kế
4.13 Hồ Hoàng Tân, xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương 8.01 0.045 1.15 427.93 84.5 98.3 99 99.5 19 392 98.3 36 Tự do BQL CTTL xã Ninh Lai
4.14 Hồ Như Xuyên, xã Đồng Quý, huyện Sơn Dương 15 0.65 2 241 27 43 23 47.2 27 120 0.3 23 12 Tự do BQL KT CTTL Như Xuyên
4.15 Hồ Cây Gạo, xã Chi Thiết, huyện Sơn Dương 6.4 0.08 0.051 145.99 37 40 11 43.3 15 226 0.3 7 6 Tự do BQL KT CTTL Như Xuyên
4.16 Hồ Khe Thuyền, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương 4.2 0.102 0.9 91.8 35 40 11 42.2 15 260 0.3 9 6 Tự do BQL KT CTTL Như Xuyên
4.17 Hồ Hoa Lũng, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương 8 0.09 1.2 127.44 67 78.8 79.5 80 18 210 0.4 78.8 25 Tự do BQL CTTL xã Đại Phú
4.18 Hồ Khuổi Khoang, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa 0.96 30.132 100 103.2 12 68.2 2000 Ban quản lý CTTL xã Tân Mỹ
4.19 Hồ An Khê, xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn 1.2 416.5 42.2 48.3 13.5 290 BQL CTTL An Khê
4.20 Hồ Kỳ Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang 1.2 1.03 57.72 41.3 46.04 50.1 15.25 222.8 BQL CTTL xã Đội Cấn
4.21 Hồ Bó Kẹn, xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa 1.8 0.21 76.2 103.5 105.5 2004 BQL CTTL xã Tân Thịnh
4.22 Hồ Bản Lai, xã Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa 2.8 0.26 0.374 62.51 160 167 169 13.4 102 2010 BQL CTTL xã Phúc Sơn
4.23 Hồ Làng Thang, xã Kim Quan, huyện Yên Sơn 1.2 0.037 0.41 11 20.5 22.7 12.4 87 2002 BQL CTTL xã Kim Quan
4.24 Hồ Trung Long, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương 1.53 0.22 24.24 17 19 13 215 2002 BQL CTTL xã Trung Yên
4.25 Hồ Đầu Nguồn, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình 22.55 259.5 262.5 12 45 BQL CTTL xã Thượng Lâm
4.26 Hồ Khuôn Ninh, xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn 0.8 0.025 0.027 24.95 10.5 21 12.7 41 2000 BQL CTTL xã Đạo Viện
4.27 Hồ Hải Mô, xã Đại Phú, huyện Sơn Dương 0.56 0.94 121.43 15 21.7 24.2 11 BQL CTTL xã Đại Phú
4.28 Hồ Khoan Lư, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương 2010 2 0.8 100.11 69.3 73.8 74.5 75.8 10 334 1969 2010 Ban quản lý CTTL xã Sơn Nam
4.29 Hồ Khuổi Kheo, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa 1.9 0.136 14.234 66 75.7 77.8 11.8 70.1 2010 BQL CTTL xã Kim Bình
4.30 Hồ Kim Giao, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên 9.05 51 61.5 63 20.25 125 2010 BQL Minh Quang, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên
4.31 Hồ Khuổi Luông, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình 0.0213 0.2068 55 289 298.4 299.9 301 23.5 119.75 2014 Ban quản lý CTTL xã Khuôn Hà
4.32 Hồ Ô Rô 0.96 57 59.5 12 117 1979 Ban quản lý CTTL xã Thái Hòa
Lạng Sơn
5 Công ty Lạng Sơn
5.1 Nà Tâm 4.27 0.191 1.973 2.164 250 287.5 297.8 300 21 105 1 d=0,8 297.8 4 Tự do 1964
5.2 Lấu Xá 1.44 0.016 0.406 42 100 10 263 272.5 16 71 D=0.8 0 4 Tự do HTX
5.3 Nà Chào 8 0.08 2.255 2.335 250 73.5 89.7 92.3 23 143 D=0.8 89.7 12 Tự do
5.4 Nà Pàn 5.6 1.275 120 65 80 82.5 29.4 241 D=0.8 80 20 Tự do
5.5 Vũ Lăng 15.7 0.115 1.885 2 200 382.15 396.95 401.65 26.5 102 D=0.8 396.95 20 Tự do
5.6 Phai Danh 5.6 0.1 2.305 315 388 403.7 406.7 23 120 D=0.8 403.7 5.5 Tự do
5.7 Tà Keo 37.5 14 800 320.4 336.2 340.3 3 140 1.2*1.2 336.2 8 Tự do
5.8 Nà Cáy 19.2 8 140 309.92 316.2 319 319.2 19.7 125 D=0.8 316.2 8 Tự do
5.9 Bản Chành 11.2 2.021 2.141 200 315 323 325 17.1 90 D=0.8 323 10 Tự do
5.10 Hồ Kai Hiển 6.4 0.04 2.204 200 92 106.7 109.2 18 95 D=0.6 106.7 8 Tự do
5.11 Chiến Thắng 4.6 0.10375 1.75 217 62.2 73.6 76 23 90 D=0.8 73.6 4 Tự do
5.12 Thâm Luông 6.4 1 150 158 177 179.5 24 102 D=0.8 177 12 Tự do
5.13 Tam Hoa 3.84 0.185 1.43 1.615 191 87.19 95.45 97.25 18.7 95 D=0.8 95.45 8 Tự do
5.14 Vài Cà 4.9 0.994 120 60 73 75 23 120 D=0.8 73 6 Tự do
5.15 Đắp Đề 4 0.109 1.059 1.168 120 85 95 98 20 75 D=0.4 95 4 Tự do
6 Xí nghiệp KTCTTL Thành phố
6.1 Bó Diêm 0.82 0.038 0.193 37 305 311.9 16 58 D=0.8 0 4 Tự do
7 Xí nghiệp KTCTTL Tràng Định
7.1 Cao Lan 5.6 0.12 1.129 400 94.33 111.8 114.5 32.4 122.5 0.9*1.2 111.8 18 Tự do
7.2 Kỳ Nà 2.42 0.2007 0.777 80 141 149 152 25 143 0.8*0.8 149 7 Tự do
7.3 Hua Khao 1.5 0.0411 0.82 130 105 124 126 22 140 0.8*0.8 124 6 Tự do
7.4 Khuôn Tùng 1.6 0.021 0.5089 80 137 145 148 16 65 D=0.8 145 4 Tự do
7.5 Kéo Quân 1.6 0.02 0.5288 80 77.3 90.2 0.8*1 90.2 4 Tự do
7.6 Slam Kha 0.06 11
7.7 Thâm Luông 6.4 0.03 0.97 1 150 158 177 179.5 24 102 D=0.8 177 12 Tự do
7.8 Cốc Lùng 1.3 0.219 0.368 0.587 60 159 171 173 17 60 D=0.4 171 4 Tự do
8 Xí nghiệp KTCTTL Bình Gia
8.1 Rọ Nặm 1 0.805 30 13 23 25 14 54 D=0.6 23 4.5 Tự do
8.2 Rọ Thó 0.4 0.804 10 19 25 27 12 56 D=0.3 25 3 Tự do
9 Xí nghiệp KTCTTL Cao Lộc
9.1 Bảm Cưởm 3.5 0.0422 0.262 155 121 129.8 23 80 0.8*0.8 0 12 Tự do
9.2 Ba Sơn 3.1 0.05 0.273 250 95.2 103.7 27.5 126 0.8*0.8 0 12 Tự do
9.3 Khuổi Ngần 2 0.025 0.257 120 57 65.3 20.8 120 0.6*0.8 0 10 Tự do
9.4 Khuổi Chủ 5.4 0.065 0.391 200 38.5 46.8 21.5 90 0.6*0.8 0 10 Tự do
9.5 Bản Vàng 0.6 0.04 70 60 70.2 23
9.6 Trục Hồ Cao Lộc 0.9 3 7
9.7 Nà Piều 1.6 0.05 15 4 10 15 100 D=60
10 Xí nghiệp KTCTTL Văn Quan
10.1 Bản Nầng 2.3 0.35 0.74 1.09 52 61.56
10.2 Tặng Bản 2.2 0.235 24 20 70 D=0.4 0 6 Tự do
11 Xí nghiệp KTCTTL Chi Lăng
11.1 Dọc Trang 0.35 0.04 5
11.2 Khun Cát Chi Lăng 0.8 0.01 0.085
11.3 Vài Cà 4.9 0.089 0.905 0.994 120 60 73 75 23 120 D=0.8 73 6 Tự do
12 Xí nghiệp KTCTTL Hữu Lũng
12.1 Khuôn Ping 5.23 0.095577 0.96821 120 95.1 107 109.4 18 61 D=0.8 107 8 Tự do
13 Xí nghiệp KTCTTL Lộc Bình
13.1 Khuổi Quật Lộc Bình 4.3
13.2 Bản Luồng 1.06 0.326 61 17.15 47 D=0.4 0 4 Tự do
13.3 Khuổi Giàn 0.6 0.04 10
13.4 Pò Khoang Lộc Bình 5.6 0.782 256.76 284.898
13.5 Bản Nùng 7 1.12 310 290.3 299.53 301.24 302.2 23 256.5 0.8*1.2 299.53 10 Tự do
14 Xí nghiệp KTCTTL Đình Lập
14.1 Khe Đín 6.2 0.51 23 18 103
14.2 Khuổi In 4 0.6 25 21 182
14.3 Bản Lạn Đình Lập 3.2 0.023 0.383 D=0.4 0 8 Tự do
14.4 Nà Vàng 8 0.2 16 19 70
14.5 Khuổi Liều 0.75 0.143 25 105 113 17.5 57 0 4 Tự do
Thái Nguyên
15 Công ty Thái Nguyên
15.1 Núi Cốc 535 7.5 168 175.5 12000 34 46.2 48.25 49 27 480 7 2Ø1.7 41.2 24 Kiểu máng phun 1981
15.2 Cây Si Thành phố Thái Nguyên 1 0.001 0.235 0.236 65 44.8 56.4 58.1 58.7 15.3 104 Ø 600 56.4 6 Kiểu dốc nước 1997
15.3 Bảo Linh 21 1.1 5.8 6.9 980 146 156 158.4 160 25.3 139 2 0,9*1,2 156 25 Đỉnh rộng 1990
15.4 Bản Piềng 2.3 0.015 0.22 0.279 120 162 172.7 172.9 175 16.7 50.3 D500 172.7 6 Thực dụng 1986
15.5 Làng Gầy 1.5 0.015 0.22 0.228 90 67.8 76.54 78.58 79.5 20.6 67.82 D400 76.5 8 Tự do 1989
15.6 Nà Tấc 2.7 0.026 0.714 0.719 140 174 190.5 192.1 193.2 25 86 D500 190.5 9 Tự do 2005
15.7 Bó Vàng 1.95 0.107 0.5 0.57 133 143.7 152.9 154.22 154.9 23.6 99.6 D350 152.9 16 đỉnh rộng
15.8 Quán Chẽ Võ Nhai 13 0.026 2.417 2.44 360 59.7 73.7 75.8 77.5 25 83 Ø60 73.7 11.6 Đỉnh rộng 1990
15.9 Lòng Thuyền 0.8 0.007 0.112 0.119 25 50 60.4 62 62.5 20.5 61.3 Ø60 60.4 3.8 Đỉnh rộng 1990
15.10 Nước Hai 6.72 0.123 2.61 2.74 674 95.2 112.7 115.2 115.3 28.6 177 D600 112.7 14 Đỉnh rộng 2010
15.11 Gò Miếu 17 0.46 5.137 5.6 904 92.42 110.84 113.27 113.8 29.8 230 Ø700 110.84 25 Đỉnh rộng 2002
15.12 Phú Xuyên 8.5 2.15 1.27 1.34 450 41.3 52.63 54 56 22.5 124 3 Ø60 52.63 25 Đỉnh rộng 1986
15.13 Đoàn Ủy 1.7 0.014 0.88 0.89 195 31.1 42.03 42.64 43.84 16.5 100 D500 42.03 24 Đỉnh rộng 1977
15.14 Phượng Hoàng 3.2 0.07 1.6 1.67 530 97.5 110.7 111.39 112.6 19.2 95 D80 110.7 5 Đỉnh rộng 1966
15.15 Khuôn Nanh 0.7 0.002 0.078 0.08 25 45 57.3 59.5 59.5 18.07 86 Ø80 57.3 5 Đỉnh rộng 1990
15.16 Đồng Tâm 0.1 0.076 0.517 0.593 105 106.7 117 118.53 119.3 21.2 89 D350 117 12 Đỉnh rộng 2008
15.17 Trại Gạo 3.5 0.33 1.886 2.28 234 37.2 44 44.5 46 15.5 154 D600 44 12 Đỉnh rộng 1966
15.18 Cặp Kè 2.2 0.03 0.56 0.59 148 48.5 56.2 58.2 61 18 63 D600 58.2 6.6 1991
15.19 Kim Cương 0.5 0.0085 0.236 0.244 42.5 102.6 114.4 115.6 116.7 18.5 75 Ø300 114.4 4 Đỉnh rộng 1991
15.20 Hố Chuối 0.027 0.00335 0.163 0.196 80 165 175 177.3 177.8 27 90 Ø500 175 9 Đỉnh rộng
15.21 Đồng Xiền 1.06 0.013 0.408 0.421 106 103 117.2 118.2 119 23.5 132 D500 117.2 7.6 Đỉnh rộng 1992
15.22 Nà Mạt 1.5 0.0077 0.3523 0.36 85 77.42 89.21 90.88 82.23 17.6 126 Ø 80 89.21 7 Đỉnh rộng
15.23 Suối Lạnh 4 0.8 1.6 2.4 335 26 30 31 32.04 14.6 413 0.7*1.2 30 15 Tự do
15.24 Ghềnh Chè 12.5 0.32 2.08 2.87 359 27 33.15 34.3 36.2 17.6 233 1 Ø 600 33.15 21.4 Đỉnh rộng 1988
15.25 Đồng Cẩu
Bắc Giang
16 Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Nam Sông Thương
16.1 Đá Ong 8.2 0.33 6.38 6.71 2000 21 28.5 29 29.9 12 166 1.2 x 1.4 28.5 11.7 Tự do
16.2 Cầu Rễ 11 0.8 4.6 5.4 700 35.7 8.6 38 16 220 1 35.5 50 Tự do
16.3 Suối Cấy 15 1.4 3.8 5.2 700 24 7 26.5 17 245 0.8 24 45 Tự do
16.4 Hồng Lĩnh 1 0.136 0.407 0.543 100 3.52 4.12
16.5 Cầu Cháy 1.2 0.14 0.68 0.82 120 6 6.91
16.6 Cầu Cài 1.5 0.25 0.54 0.79 88 3.8 4.47
16.7 Ngạc Hai 3 1 0.6 1.6 700 40.7 4.5 42.2 12.1 120 0.6 40.7 16 Tự do
16.8 Chùa Sừng 2.5 0.2 0.95 1.15 130 6.4 7 55.8 15.3 117 0.6 53.6 17.5 Tự do
16.9 Chồng Chềnh 1.3 0.2 0.435 0.635 80 6.3 7.1
16.10 Suối Ven
16.11 Quỳnh
17 Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Bắc Sông Thương
17.1 Suối Nứa 27 6.28 1070 29.5 35.6 37.8 39.4 24.4 248 0.9 x 1.2
17.2 Cây Đa 8 0.16 2.33 2.49 400 27.5 36.6 37.7 40 20.9 235 0.8 36.6 25 Tự do
17.3 Cấm Sơn 378.4 20.5 229.25 249.75 24100 51 66.5 68.58
17.4 Suối Mỡ
17.5 Hố Cao
17.6 Đá Cóc
17.7 Khoanh Song
18 Công ty TNHH MTV KTCTTL BẮC SÔNG THƯƠNG
18.1 Cấm Sơn 378.4 20.5 229.25 249.75 24100 51 66.5 68.58 70.5 42.5 230 2.5 62 17 Cửa van
18.2 Khuôn Thần Lục Ngạn 23 0.51 15.59 16.1 34.5 51 52.2 54 20 270 Φ 80 51 25 Tràn ôxifêôp 1963
18.3 Làng Thum Lục Ngạn 27.5 1.8 6.34 8.14 21 27.8 29.84 31.4 22 278 2 Φ 80 27.8 30 Tự do
18.4 Trại Muối 4 0.35 1.413 1.761 500 36.8 46.9 48 49.2 17 127.1 1 Φ 60 46.9 12 Tràn đỉnh rộng 1968
18.5 Đồng Cốc Lục Ngạn 4 0.828 1.225 2.053 511 26.4 29.35 30.1 31.6 17 169.3 1 Ø 60 29.35 12 Tràn đỉnh rộng 1968
18.6 Khe Sàng 16.07 0.15 1.306 1.46 444 65.8 74.2 76.75 77.5 26.2 279.4 Φ 40 74.2 25 Tràn đỉnh rộng 2010
18.7 Hàm Rồng 5.35 0.047 1.066 1.16 170 19.7 30.7 32.8 33.8 22 230 Φ 40 30.7 12 Tràn đỉnh rộng 2009
18.8 Dộc Bấu 3.75 0.17 0.901 1.071 324 42.2 48.8 49.7 51 16 212 1 Ø 80 48.8 18 Tự do 1986
18.9 Khe chão 6.55 0.15 1.14 1.287 62.95 165 174.8 177.1 178 24.31 205 0.8 174.75 20 Tự do
18.10 Đá Mài 34 0.24 1220 1.48 580 18.5 21.5 22.7 24 12 398.4 4 Ø 60 21.5 160 Tràn đỉnh rộng 1965
18.11 Đồng Man Lục Ngạn 1.1 0.075 0.54 0.615 71.5 72.5 1 Φ 60 71.5 10 Tràn đỉnh rộng
18.12 Bầu Lày 13 0.269 2.395 2.664 770 18 23 24.2 25.5 12 90 4 Φ 60 23 24 Tràn đỉnh rộng 1978
18.13 Lòng Thuyền Lục Ngạn 5 0.044 0.531 0.575 44 53.4 53.9 55.6 12 130 Φ 60 53.4 24.5 Tràn đỉnh rộng 2001
18.14 Khuôn Thắm 2.5 0.08 0.93 1.01 26.01 53 61 61.8 63.4 15 167.7 0.8 61 15 Tự do
18.15 Lân 0.5 8.45 29.2
18.16 Khe Đặng 0.12 1.234 1.354 63.55 81.2 91.2 92.9 93.7 23.7 146 0.8 91.2 39 Tự do
18.17 Khuôn vố 0.1 8
18.18 Khe hắng 0.8 1.44 2.24 49.38 77.8 85.9 87.07 88.5 15.5 126 0.8 30.7 12 Tự do
18.19 Khe áng 65 0.5 3.9 72 73
18.20 Đá Khách
Quảng Ninh
19 Công ty Đông Triều
19.1 Bến Châu 24 0.47 8.67 454 19.5 29.6 31.82 33.5 21 530 1*1.25 29.6 50 Tự do
19.2 Khe Chè 34.5 2 12 213 14.4 23.8 25.81 1*1.25 23.8 14 Tự do
19.3 Trại Lốc I 10.4 0.4 4.7 350 26.3 38.03 40 41.5 14.7 393 1.*1.25 39.03 33 Tự do
20 Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh
20.1 Quất Đông 11 1.05 8.9 12.1 1300 15.5 24.5 26 28 23.5 234 1*1.2 24.5 35 Tự do
20.2 Tràng Vinh 70.8 15 60 74.81 5850 15 24.2 25.3 26 27.5 220 1 2*2.5 16 18 Cửa van điều tiết 2006
20.3 Quất Đông 11 1.82 10.271 12.1 1300 15.5 24.5 26 28 23.5 234 1*1.2 24.5 35 Tự do
20.4 Dân Tiến 4 0.02 0.58 0.63 150 7.2 17.2 19.5 11.5 75 Ø300 17.2 41 Tự do
20.5 Đoan Tĩnh 3.5 0.45 1.15 1.6 250 14.1 20.5 22 23 15.5 192 1 Ø500 20.5 20 Tự do
20.6 Khe Táu 3.5 1.7 1.78 150 39.3 48.5 49.5 51.5 10 90 Ø500 48.5 17 Tự do
20.7 Hải Yên 0.44 0.55 0.55 30 9 13.9 16.6 9.9 52 Ø300 13.9 14 Tự do
20.8 Hải Yên
20.9 Phình Hồ
21 Trung tâm thủy nông – Giao thông và Đô thị Hải Hà
21.1 Chúc Bài Sơn 18.2 1.4 13.6 14.7 3100 66.5 76.5 78.2 80 22 153 1,5*1,8 76.5 27 Tự do 1990
22 Trung tâm Thủy lợi – Giao Thông và MT Đầm Hà
22.1 Đầm Hà Động Đầm Hà 68.5 2.013 12.3 14.313 47.5 60.7 62.69 64.5 31.5 244 3 Ø1500 54 27 Cửa van điều tiết 2010
23 Công ty Yên Lập
23.1 Yên Lập 183 9.5 118 129.5 8320 11.5 29.5 31.37 32.5 31.5 276 2 2*2.5 23.5 24 Cửa van điều tiết 1982
23.2 Yên Trung 3.2 0.3 2.7 3 227 13 17.5 22 21.5 150 Ø600 17.5 20 Tự do
23.3 An Biên 0.6 1.2 13 Ø300 0 4 Tự do
23.4 Roc Ca 2 1.34 71.5 5 5.5 7.5 250 Ø300 0 5 Tự do
Phú Thọ
24 Công ty Phú Thọ
24.1 Phượng Mao 17.2 1.1 3.5 4.6 400 31 41 42.2 43.2 12.2 410 02 ống thép đường kính D60 41 60 Tự do 2009
24.2 Ngòi Vần 80 2.38 11.74 514 27 29 31.7 34 33.7 165 2.4*2.8 28.1 32 Tự tràn
24.3 Thượng Long 9.5 0.338 3.174 775 101 115.2 117 118 28.4 100 D=0.5 115 32 Tự tràn
24.4 Đá Mài 5 0.092 0.527 166 54.5 65.7 23 294 D=0.6 0 10 Tự tràn
24.5 Tải Giang 5 0.133 0.853 199 42.3 53 55 22.2 304 D=0.7 53 0 Tự tràn
24.6 Khoang Tải 4 0.085 0.425 203 76.3 86.7 19 155 D=0.6 0 17 Tự tràn
24.7 Xuân Sơn 3.49 0.48 1.62 278 149.5 157.5 159 160 40 261 D=0.6 157.5 20.6 Tự tràn
24.8 Suối Dồng 1.7 83 19 29 30 31 12.1 100 D=0.6 29 25 Tự tràn
24.9 Phương Thịnh 0.5847 106 23 27 30 8.5 219.9 D=0.4 27 16 Tự tràn
24.10 Độc Gạo 1.78 138 19.2 21.9 23 26.3 7.1 80 D=0.6 21.9 20 Tự tràn
24.11 Dộc Giang 1.96 1.2 76.2 46.3 48.2 49.2 50.5 12 128 D=0.5 48.2 19 Tự tràn
24.12 Đồng Phai 0.71 80 30.8
24.13 Ao Châu
24.14 Song Diện 1.56 0.5 20 29 7.5 68 0.4*0.4 29 3 Tự do
24.15 Cây Si 3 0.85 40 12.5 53 D=0.4 0 16 Tự do
24.16 Cửa Hoảng 3 0.89 114 24.3 6 175 D=0.5 24.3 11 Tự do
24.17 Đầm Thùi 3 0.8 37 29.4 7 45 D=0.5 29.4 15 Tự do
24.18 Tiên Ả 0.4 75 8 49 0.4 0 0 Tự tràn
Lào Cai
25 Chi cục Lào Cai
Điện Biên
26 Công ty Điện Biên
26.1 Pe Luông 23.5 0.622 3.276 265 514.4 525.22 527 527.26 26.36 280 Ø 60 525.2 40 Cửa van
26.2 Hồng Khếnh 5.4 0.122 2.58 120 503 515.3 519.16 519.5 23 216 Ø 60 515.3 4 Tự do
26.3 Hồng Sạt 8.6 0.15 2.4 2.79 256 466 480.2 481.7 482.1 23 133.5 Ø 60 480.2 28.35 Tự do
26.4 Sái Lương 5.3 0.098 0.667 0.97 95 480 488.4 490.4 491 20.6 149 Ø 60 488.4 16 Tự do
26.5 Ha Hươm 3.3 0.139 0.717 100 591.3 600.7 602.62 603.1 24.9 168.1 Ø 60 15 600.7 Tự do
26.6 Bồ Hóng 2.6 0.074 0.434 20 491.5 495.5 15 102 Ø 40 0 10 Tự do
26.7 Bản Ban 22.7 0.38 1.77 230 629.5 638.5 641 642.3 30 191 Ø 60 638.5 30 Tự do
26.8 Pa Khoang 77.2 3 37.2 4000 911 922.4 925.25 925.9 26 180 3 Ø 80 922.4 13.4 Tự do
27 Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên
27.1 Huổi Phạ 17.7 0.111 2.869 474.1 485.75 486.75 487.75 16 305 80*100 481.8 10 Tự do
27.2 Sông Ún 1.25 0.042 0.27 0.27 51 859 866.55 21.82 194.2 Ø 60 0 11 Tự do
Yên Bái
28 Sở NN&PTNT Yên Bái quản lý
28.1 Từ Hiếu 9 2.835 385 98 111 113.1 26.1 115 107.2 0 15 Tự do
28.2 Roong Đen 3.5 1.299 155 96.5 108.5 109.7 110.4 20.7 205 83 0 5 Tự do
28.3 Tặng An 2.7 1.003 120 91 104.6 106.1 106.1 25.7 106.7 107 0 5 Tự do
28.4 Đầm Hậu 3.3 3.65 80 10 266 10 0 41 Tự do
28.5 Khe Hoài 2.5 4 54 28 60 F 300 0 2.5 Tự do
28.6 Gốc Nhội 1 0.97 20 16.5 70 0.3*0.3 0 2.2 Tự do
28.7 Thống Nhất 1.2 0.96 20 18 65 0.3*0.3 0 2 Tự do
28.8 Hang Luồn 3.5 4.5 116 16.5 70 F 500 0 3 Tự do
28.9 Khe Vải 3.5 1.72 250 17.64 100 72 0 16 Tự do
Sơn La
29 CÔNG TY TNHH MTV QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI SƠN LA
29.1 Hồ Bản Lụa (Hua La – TP. Sơn La) 3 0.17 6 698.5 705.5 706.5 707 19 124 705.5 0 Tự do
29.2 Hồ Bản Củ (Chiềng Ban – Mai Sơn) 1.7 0.4 60 783.5 791.6 20 50 1*1 0 9 Tự do
29.3 Hồ Bản Kéo (Chiềng Ban – Mai Sơn) 1.5 0.11 30 771.5 799.5 800.59 17.19 70 799.46 0 Tự do
29.4 Hồ Bản Ỏ (Mường Bon – Mai Sơn) 1.4 0.3 15 593.4 597.5 10 55 1*1 0 14 Tự do
29.5 Hồ Đen Phường (Chiềng Chăn – Mai Sơn) 2015 8.38 0.0727 0.349 0.422 13 650.54 647 648.6 1*1 657.54 12 Tự do 2015 Công ty TNHH MTV QLKTCTTL SƠN LA
29.6 Hồ Huổi Vanh (Chiềng Đông – Yên Châu) 5.5 2.8 172 378 383 384 385 25 315.5 D=0.8 383 12 Tự do
29.7 Hồ Mường Lựm (Mường Lựm – Yên Châu) 2013 6 1.5 90 804 813.5 816 17.7 D=0.8 813.5 20 Tự do 2013 Công ty TNHH MTV QLKTCTTL Sơn La
29.8 Hồ Suối Hòm (Huy Tường – Phù Yên) 2015 3.5 0.949 1.069 70 378 390 390.55 391.6 23.5 158.5 1 D=0.8 389 10 Tự do 2015 Công ty TNHH MTV QLKTCTTL Sơn La
29.9 Hồ Bản Mòn_Tiền Phong (Mường Bon – Mai Sơn) 7 3.55 75 592 600.2 601.5 602.7 25 92 D=0.8 600.2 18 Tự do
29.10 Hồ Bản Muông (Chiềng Cọ – TP. Sơn La) 13.5 1.37 36 784 798.06 800.58 801.4 33.4 96.5 0.8*1 198.6 0 Tự do
29.11 Hồ Chiềng Khoi (Chiềng Khoi – Yên Châu) 3.1 140 485.5 498.5 499.8 501.3 16 120 498.5 14 Tự do
29.12 Hồ Lái Bay (Phổng Lái – Thuận Châu) 1.33 30 913.95 916.4 35.4 75.86 D=0.6 913.95 32 Tự do
29.13 Hồ Suối Chiếu (Mường Thải – Phù Yên) 2009 3.5 3.275 4.316 800 378 315.25 318.05 80 2009 Công ty TNHH MTV QLKTCTTL Sơn La
Hòa Bình
30 Công ty Hòa Bình
30.1 Trù Bụa 4.5 2.2 65 5 14.2 37 250 D=1 1 40 Đất xây lát
30.2 Vưng Tân Lạc 4.5 3 10 18 D=100 1 9.15 BT Đá hộc
30.3 Cóm 1 2 1.1 10 3.5 9.5 10 58 16 120 D=0.6 1 9 Đất TN
30.4 Bông Canh 3.5 0.7 20 2 11.5 12.7 126.7 18 424 D=0.6 1 16.5 BT Đá hộc
30.5 Phoi 4.5 1.7 16 5 9.5 10.1 95 18 76 D=0.4 1 14 BT đá hộc
30.6 Hồ 6 2.8 0.26 52 1 1 15 120 D=60 0 12 Đất
30.7 Nang 1.7 0.3 10 3 9 10 14 12 250 D=0.3 1 6 Đất TN
30.8 Re 1.5 0.3 15 1.5 7.5 8.5 14 10.5 8.5 D=0.3 1 8 Đất TN
30.9 Rung Chăn 1.2 0.2 40 2.5 3.5 5 15 105 D=0.3 1 6 Đất TN
30.10 Ngọc 2.5 0.36 10 3 4.5 6 13 65 D=0.4 1 25 Đất TN
30.11 Rộc Cầu 1.3 0.4 20 3.5 8.5 13 10.1 12 120 D=0.4 1 17 BT đá hộc
30.12 Đồng Chanh 7.5 1 107 3.3 7.5 10 200
30.13 Suối Ong 7 1.88 42 17.5 12.5 27 D=0.4 1 30 BT đá hộc
30.14 Yên Bồng I 2.8 0.52 13 2.3 9 11 D=0.6 1 10
30.15 Đại Thắng 0.74 19 4 11 13 12 14 180 D=0.4 1 16 Đất TN
30.16 Đầm Bài 16.6 4.884 270 23.8 31.6
30.17 Đầm Bài 4.88 9.44
30.18 Đồng Bến 3.1 0.24 16 1.9 9 10.2 12 120 0.4*0.5 1 20 Đất TN
30.19 Dụ 2.1 0.623 10 1.2 5.6 8 12.5 135 0.4*0.4 1 18 Đất TN
30.20 Liên Hồ Phú Lão 1.84 99 5
30.21 Rộc Cọ 4.5
30.22 Me I 3.2 1.7 50 6.4
30.23 Hồ 5+6 2 0.1 7 0.7 9 9.3 12 80 D=0.6 1 10 Đất TN
30.24 Hồ 7+8 8
30.25 Bãi Bông 0.354 7 2 4.6 9 19 140 D=0.4 1 7 Đất TN
30.26 Trọng 11.6
30.27 Khang Trào 6 2.5 70 22.2 12 350
30.28 Mu Mạ 2.5 0.75 50 2 4 5.5 8.5 350 D=0.3 1 30 Đất TN
30.29 Chóng 2.57 0.49 100 1 1 18 150 D=40 0 3 Đất
Hà Nội
31 Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Thủy Lợi Hà Nội
31.1 Đền Sóc 1.33 0.221 0.5865 0.8075 150 27.3 32.5 33.3 33.9 9.4 190 D=80 32.5 17 Tràn tự do 1992 XN ĐTPT thủy lợi Sóc Sơn
31.2 Đồng Quan 1997 4.1 1.113 2.614 2.64 557.6 16 18 18.62 19 8 960 D=100 18 10 Tràn tự do 1960 1997 XN ĐTPT thủy lợi Sóc Sơn
31.3 Kèo Cà 8.5 0.065 0.479 0.544 139 17.5 21.5 23.41 24.2 10.5 150 0.6*0.9 21.5 25 Tự do 2000 XN ĐTPT thủy lợi Sóc Sơn
31.4 Ban Tiện 2.55 0.089 0.571 0.66 187 34.5 39.75 40.95 41.2 11 380.5 0.6*0.8 39.75 20 Tràn tự do 1996 XN ĐTPT thủy lợi Sóc Sơn
31.5 Đồng Đò 9.43 0.665 3.261 3.261 293 31.51 39.41 40 41.57 20.31 270 0,8×1,2 39.41 6 Tràn có cửa van điều tiết (van cung) 2007 XN ĐTPT thủy lợi Sóc Sơn
32 Công ty Sông Tích
32.1 Đồng Mô 96 4.4 57.5 61.9 13 21.5 24.85 26 19.6 1214 5 Ø 1,8 21.5 17.28 Van phẳng 1974 Công ty TNHH MTV Thủy lợi Sông Tích
32.2 Suối Hai 60.7 4.419 42.435 69.2 15.2 24.85 27.2 29 18 870 2 1,4 x 4,53 (m) 24.85 35 Tràn tự do 1958 Công ty TNHH MTV Thủy lợi Sông Tích
32.3 Đền Sóc 1.33 0.221 0.587 0.81 150 27.3 32.5 33.3 33.9 9.4 190 D=0.6 32.5 17 Tràn tự do
32.4 Xuân Khanh 3.5 0.62 5.6 5.6 400 12.5 19.3 19.77 21.5 12.5 638 Ø 80cm 19.3 11 Tự do 1964
32.5 Mèo Gù 0.26 1.55 22.5 30 31 32 14.5 400 D=0.6 30.3 10 Tràn đất
32.6 Đập Sổ 0.5 0.31 72 78 10.8 100 D=0.4 0 18 Tràn đất
32.7 Đồng Đống 77.4
32.8 Càu Bò 2.2 0.49 78 67.9 9 250 D=0.8 0 3 Tự do
32.9 Đập Voi Đầm 5.3 0.46 144 96.9 9 140 D=0.4 0 20 Tự do
32.10 Hóc Cua 1.5 0.02 1.48 1.5 180 33 46 46.4 48 13 200 D=0.6 46 4 Tự do
32.11 Cẩm Quỳ 1.5 0.02 1.28 1.3 129 41.2 53.2 53.7 56 12 220 D=0.4 55 20 Tự do
32.12 Tân Xã
32.13 Vống
32.14 Đầm
32.15 Đồng Đầm
32.16 Lụa
32.17 Cố Đụng
32.18 Linh Khiêu
32.19 Đồng Sổ
32.20 Lập Thành
33 Công ty Sông Đáy
33.1 Miễu 0.17 2.1 2.5 2.53 152.2 33 39.5 40 41 8 400 1 Ø 80 39.5 71.63 tràn đỉnh rộng
33.2 Văn Sơn Việt Nam 1.68 5 7 12 13 19.5 21 8.5 1500 1 Ø 100 19.5 28.9 Tự dọ 1970
33.3 Đồng Sương 203 7 10.5 10.8 775.3 11.5 18.2 18.7 21 9.5 3150 1 Ø 120 18.2 180 Tự do 1971
33.4 Quan Sơn 959 11.8 13 2583 3 5.5 6 7 4.2 6680 1×1,60×2,60 5.5 396 tràn đỉnh rộng
33.5 Hàm Lợn 0.6 100 23 7 Ø0.4 0 0 Tràn tự do
34 Công ty Sông Nhuệ
Vĩnh Phúc
35 Công ty TNHH MTV thủy lợi Lập Thạch
35.1 Vân Trục 19.2 8.2 1435 40.15 F100
35.2 Bò Lạc LậpThạch 7.5 2.82 51.6
35.3 Suối Sải 9.1 2.79 500 44 60.4 61.4 63 27.4 283 1*1 60.4 40 Tự do
36 Công ty TNHH Một thành viên Phúc Yên
36.1 Đại Lải 60.6 4.3 25.4 26 2900 21.5 24 24.5 16 3060 2 Ф 75 18.5 32 có cánh 2011
36.2 Lập Định
37 Công ty Tam Đảo
37.1 Xạ Hương 24 12.67 1980 66 91.5 93.5 94 41 252 4*2 87.5 10 Cửa van
37.2 Làng Hà 10.5 2.038 400 52 65 66.3 68 19.75 230 1*1 65 30 Tự do
37.3 Gia Khau 1.7 0.74 90 29 40 42.2 42.8 23.2 190 41 16.6 Tự do
37.4 Vinh Thanh 19 2.577 601 72.5 82 84.5 85 13.9 210 1*1 82 45 Tự do
37.5 Thanh Lanh 23 10.02 1200 62.2 76.6 77.48 78.1 29 362 71.6 10 Tự do
38 Công ty Liễn Sơn
Bắc Ninh
39 Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống
40 Công ty Bắc Đuống
41 Công ty Sông Cầu
42 Công ty Cầu Sơn
Hưng Yên
43 Công ty Hưng Yên
Hà Nam
44 TRẠM NHƯ TRÁC
Hải Dương
45 Công ty Bắc Hưng Hải
46 Công ty Hải Dương
46.1 Phú Lợi (ĐF đầu tư) 0.224 1.12 330 7 Ø80 12 36 Điều tiết
46.2 Bến Tắm 0.08 0.22 236 5.5 3 510 0.8*1.2 1.7 24
Thái Bình
47 Công ty Nam Thái Bình
Nam Định
48 Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Nam Hà
49 Trạm 1
50 trạm 2
51 TRẠM HỮU BỊ
52 TRẠM CỐC THÀNH
53 TRẠM SÔNG CHANH
54 TRẠM NHÂM TRÀNG
55 TRẠM CỔ ĐAM
56 TRẠM VĨNH TRỊ
57 XN XÂY DỰNG VÀ SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH
58 XN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
59 Công ty Hải Hậu
60 Công ty Xuân Thuỷ
Ninh Bình
61 Công ty Ninh Bình
61.1 Yên Quang 1 10.4 0.895 53.8 13.02 15.64 16.75 6.15 17.8 1860 0.6 Cống hộp
61.2 Yên Quang 2 12.29 3.91 210 11.64 14.7 15.5 16.5 5.96 3069 Ø=0.6 14.7 120 BT
61.3 Yên Quang 3 5.14 0.807 32 10.75 13.4 14.4 15.5 6.13 1166 Ø=1.6 13.4 90 BT
61.4 Yên Quang 4 13.4
61.5 Yên Thắng 1 22.5 1.3 1.3 3.5 4.71 5.5 130 1.2 Cống hộp 3.5 135 BT
61.6 Yên Thắng 2 22.5 4.116 1.3 3.5 4.27 5.5 4202 1.2 Cống hộp 3.5 130 BT
61.7 Yên Thắng 3 22.5 0.967 1400 1.3 3 3.81 5.5 2429 1.2 Cống hộp 3 100 BT
61.8 Yên Đồng 1 28 0.6863 1.5 3.8 4.8 6 5 1593 Ø=0.6 3.8 60 BT
61.9 Yên Đồng 2 28 4.7384 1.5 3 4.19 5.5 4 2940 Ø=0.8 3 100 BT
61.10 Yên Đồng 3 28 0.4446 1250 1.5 2.5 3.89 5 4 6041.5 Ø=0.8 2.5 50 BT
61.11 Đá Lải 7 17.5 2.5 253 17.5 26 29 29 520 1 Cống hộp 17.5 8 BT
61.12 Đập Trời 5.4 25.7 1.5 33.7 36.5 36.5 1500 1 Cống hộp 33.7 4 BT
61.13 Thường Xung 6.8 6.2 1.5 331 6.2 11 13 13 2 1200 0.8 Cống hộp 11 6 BT
61.14 Thác La 300 10.6 1.2 424 10.6 12.3 14.5 14.7 4.5 150 0.8 Cống hộp 12.3 5 BT
Thanh Hóa
62 Công ty Bắc Sông Mã
63 Công ty Nam Sông Mã
64 Công ty Sông Chu
64.1 Bá Thước 2 41
64.2 Hủa Na 240
64.3 Cửa Đạt (CAM) 5938 268.69 793.7 1450 86862 7715 73 110 121.33 121.3 118.5 966 750 103.3 55 Máng phun
64.4 Sông Mực 236 13 187 340 11344 18 33 37.7 39.4 470 F245 28 8 Có cửa van điều tiết
64.5 Yên Mỹ 137 2.85 84 124.6 5840 8.45 20.36 23.03 24.5 715 1.7*2 16.3 0 Tràn xả sâu, cửa van cung pittông thủy lực
64.6 Mậu Lâm 55 0.5 0.32 0.81 250 16 18 19.22 21 396 F 80 18 80 Tự do
64.7 Đồng Bể 8.7 0.87 1.89 2.76 225 34 39.4 40.44 41.5 17 734 F 80 39.4 80 Tự do
64.8 Kim Giao II 9.3 1.54 2.27 3.81 300 24 31 33 34.7 20 340 F 80 31 20 Tự do
64.9 Duồng Cốc 19.8 1.54 5.94 7.48 757 88 101 102.15 103.4 286 F 100 147.07 46 Tự do
64.10 Thung Bằng 13 0.9 3.46 4.36 470 35.5 45.93 47.4 48.5 550 F 100 45.93 18 Tự do
64.11 Đồng Ngư 11.1 0.29 7.81 9.73 600 19.5 31.8 33.3 34.2 20.2 273.6 F 100 31.8 22 Tự do
64.12 Xuân Lũng 4 1.7 1.57 3.26 214 26 39.9 41.11 42.4 20.4 163 F 100 39.9 5 Tự do
64.13 Đồng Múc 3.8 0.24 1.57 1.81 150 58 71.5 72.4 73.5 16 241 F 80 71.5 60 Tự do
64.14 Tây Trác 14 0.38 2.79 4.15 520 23.4 29.5 30.8 32.1 20.2 255 1*1 29.5 60 Tự do
64.15 Bỉnh Công 10.8 3.54 430 24.4 32 32.8 34.7 14 294 F 80 32 16 Tự do
64.16 Vũng Sú 14.4 0.68 1.64 2.32 461 56.5 69.6 71.45 72.7 25 101.5 F 50 69.6 40 Tự do
64.17 Cống Khê 18 0.13 4.23 5.3 494 78.49 89 91.01 91.8 343 F 80 89 30 Tự do
64.18 Quế Sơn 3.1 0.19 0.53 0.72 95 14.2 18.3 19.3 20 10 464 F 40 18.3 24 Tự do
64.19 Minh Hòa 0.92 0.432 31.5 19.3 18.85 176 F 30 0 8 Tự do
64.20 Bai Sơn 5.9 0.31 0.69 1 80 41.3 47.5 48.95 50 140 F 50 47.5 37 Tự do
64.21 Bai Manh 5.3 0.3 0.77 1.07 100 42.52 48.5 49.22 F 40 48.5 50 Tự do
64.22 Bai Lim 1.5 0.19 0.57 0.76 70 42.52 48.5 49.22 50.5 211 F 40 48.5 50 Tự do
64.23 Bai Ao 5 0.412 100 53.75 54.75 56 F 40 0 16.5 Tự do
64.24 Bai Ngọc 2 0.07 0.25 0.499 32 55 59.5 60.35 61.35 8.3 56 59.8 8.1 Tự do
64.25 Trung Tọa 5 0.48 75 63.8 66.5 286 F 40 0 23.5 Tự do
64.26 Đồng Tiến 10.5 0.3 45 51.8 54.7 287 F 40
64.27 Đồng Chùa 9.2 0.61 1.27 1.88 180 4.64 8.7 9.5 10 1178 F 60 5 10 Tràn xả sâu
64.28 Vinh Quang 5.41 0.31 0.56 0.87 110 79.6 89.1 91.24 92.3 287.1 F 40 89.1 0 Tự do
64.29 Chòm Mót 9.11 0.43 70 41 45.5 250.8 F 40 0 20 Tự do
64.30 Hao Hao 20 3 7.4 10.4 722 14 24.2 26.9 28.1 25.7 268 F 40 8.5 340 Tự do
64.31 Hàm Rồng 1.5 0.26 46 38.5 41.1 129 F 30 0 10 Tự do
64.32 Đồng Phú 2.67 0.19 0.49 0.68 80 37.5 46.36 47.83 48.4 336 F 40 46.36 16.2 Tự do
64.33 Xóm Yên 0.96 0.26 30 38 40.4 114 F 30 0 10 Tự do
64.34 Bằng Lợi 2.17 0.2 0.47 0.86 94 37.06 48 49.6 50.5 487 F 40 48 8 Tự do
64.35 Quèn Kìm 1.04 0.276 37 40.2 42.4 96 F 30 0 7 Tự do
64.36 Trưa Vần 2.5 0.425 65 22 24.2 200 F 40 0 15.7 Tự do
64.37 Khe Nhòi
64.38 Khe Đôi
64.39 Đồng Đáng
64.40 Khe Sanh
64.41 Chòm Mót
64.42 Khe Dứa
64.43 Thung Sâu
Nghệ An
65 Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Nghệ An
65.1 Xuân Dương 2008 15.5 0.3 9.35 540 26.2 30 22 110 1*1.5 26.2 49 Ophixerop 1943 2008 XNTL Diễn Châu
65.2 Bàu Đá 8.1 0.19 3.67 3.86 280 18.2 23 24.5 9.5 1100 1*0,8 22.85 40 1977
65.3 Vực Mấu 2001 215 11.5 62.6 74.1 3400 12.5 21 22.72 26.05 34.4 870 2 cửa 1.5*1.5 15.5 40 Mũi phun 1973 2001 XNTL Hoàng Mai
65.4 Bà Tùy 2014 9.29 0.38 5.08 5.898 480 24.8 27.9 13 466 F 100 24.8 16.5 1966 2014 XNTL Quỳnh Lưu
65.5 3/2 2009 15 0.43 4.23 4.66 480 77.5 79.4 12 804 F 50 0 10 Đất 1967 2009 XNTL Quỳnh Lưu
65.6 Vệ Vừng 2007 29.41 1.2 17.16 18.36 576 19.6 28.6 32.5 16.4 245 1*1.25 28.6 27.5 1973 2007 XNTL Yên Thành
65.7 Quán Hài 2007 19.7 0.5 4.8 5.3 355 19.34 24.9 28.3 10.2 250 F 100 24 35 1973 2007 XNTL Yên Thành
65.8 Đồn Húng 10.8 0.4 3.6 4.4 200 32.9 39.85 41.7 13 809 F 80 39.84 22 BT 1973 XNTL Yên Thành
65.9 Nhà Trò 2014 12.02 0.357 4.357 4.714 158 20.8 28.5 32 13.5 180 F 80 27.89 40 1972 2014
65.10 Mả Tổ 2000 18 0.515 6.17 6.45 400 17.3 26.45 28.8 15 418 1*0.8 26.45 50 Ophixerop 1976 2000 XNTL Yên Thành
65.11 Đồi Tương 6.2 2.2 160 26.6 12.1 882 F 80 24.3 25
65.12 Khe Bung 5.6 0.15 2.18 2.04 180 11.04 21.8 13.4 700 F 30 21.8 25
65.13 Bàu Gia 26.4 16 1976
65.14 Đình Dù 3.8 1.7 220 33.8 11 210 F 60 32.1 10 BT
65.15 Xuân Nguyên 3.8 0.1 0.9 1.2 220 22.5 27.68 30.94 12 132 F 30 27.68 9
65.16 Kẻ Sặt 10.5 0.58 2.88 3.46 170 23.2 29.85 31.5 12 535 1971 XNTL Yên Thành
65.17 Khe Thần (Quỳnh Tam) 10.5 4.2 180 112 13 126 F 80 108.58 20 Máng phun
65.18 Đá Bàn 1.7 1.085 100 10 195 F 60 0 10 Đất
65.19 Mộ Dạ
65.20 Yên Trạch 1.55 0.9 40 9 138 F 60 0 10
65.21 Khe Sân 5.2 0.05 1.47 120 44.33 45.99 11.58 318 1982 XNTL Quỳnh Lưu
65.22 Khe Gang 5.25 2.205 150 11.5 24 26.5 8.08 499 1989 XNTL Quỳnh Lưu
65.23 Bà Hảo 2010 2.5 0.3 0.5 0.8 160 13.5 14.2 16.3 5.1 283 1979 2010 XNTL Hoàng Mai
66 Công ty Nam Nghệ An
66.1 Tràng Đen 4.5 0.05 2.75 3.82 40 11 17.4 17.4 19.2 7.9 280 F 80 17.4 855 BT
66.2 Khe Gỗ 8.5 0.27 5.18 5.18 280 14 22.2 23.4 24.7 16.5 780 F 80 22.2 42.8 Đất
66.3 Khe Xiêm 8.6 0.1 3.08 3.08 210 11 17 18.2 20.56 15.7 683 F 80 17 20 BT 1977
66.4 Khe Làng Nghệ An, Việt Nam 6.4 0.19 2.9 2.95 135 14 18.2 19.2 15 F 80 18.2 35 1968
66.5 Lách Bưởi 5.2 0.03 2.06 2.06 210 31 40.1 41.5 42.3 15.5 400 F 80 40.1 20 Đất 1963
66.6 Khe Thị 5.9 0.15 2.5 2.5 170 10.6 17.7 19.1 19.5 15 577 F 80 17.7 20 1975
66.7 Thanh Thủy 1.8 0.92 65 15.75 7.8 190 F 80 13.2 30 Đất
66.8 Tràng Đen 1 Nghệ An, Việt Nam 7.93 1975
66.9 Cửa Ông 34 0.827 4.58 5.41 506 13.5 17.7 20.1 21.4 10.5 231 1*1 17.7 57 Đỉnh rộng
66.10 Thành 2.8 0.06 1.2 1.34 40 12 19.6 20.3 21.35 12 163 F 80 19.6 20 BT
66.11 Nghi Công 11.6 0.2 2.4 2.4 112 5 8.5 9.7 10.73 10 140 F 80 8.5 100 Mũi phun
67 Công ty Tân Kỳ
67.1 Khe Đá 50 16.6 375.4 54.4 57.1 16.7 870 F 120 54.4 32 1971
67.2 Khe Là 9.6 0.58 1.92 2.5 450 31.4 37 38.55 38.9 14.7 307.5 F 60 37 40 Mũi phun
67.3 Khe Dứa 3 0.5 0.7 45 73.4 80.8 73.9 82.8 10 300 F 30 80.8 10
68 Công ty Phủ Quỳ
68.1 Sông Sào 132 41 51.42 6200 68 75.7 76.77 78.4 31.4 445 1.5*2 70.7 15 2003
68.2 Khe Canh 16 4.4 4.2 65 68.4 78.5 81 81.5 21 380 F 60 78.5 20 1987
68.3 Hòn Mát 4 3.06 70 60.6 62.6 13.3 190 F 60 60.6 15 1975
68.4 Khe Lau 4 1.1 1.9 80 70 76.5 78 78 12 320 F 60 76.5 9
68.5 Đồng Lèn 1.69 0.9 1.11 70 68.4 73.7 68.9 56 14 580 F 30 73.7 30
69 Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc Nghệ An
70 Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc Nghệ An
70.1 Bản Muộng 25 3.14 3.14 200 98.4 109.8 110.5 113.72 23.12 120 0.8*0.6 109.8 26 Ophixerop 1991
70.2 Bản Muông 2016 26 200 98.4 110 113.72 23.12 120 0.8*0.6 109.8 26 Ophixerop 1991 2016 Chi nhánh Thủy lợi Quỳ Hợp
70.3 Tân Thắng Quỳ Hợp 2.2 0.756 0.76 40 71.2 78.7 79.78 12 F 50 78.7 10 1976
71 Công ty Anh Sơn
71.1 Khe Nây 8.3 1.97 162 40.5 14.9 133 F 60 38 25
71.2 Cao Cang 15 1.6 1.62 135 0.044 34.26 36.61 F 60 34.3 36 Đỉnh rộng
71.3 Ruong Xoi 8.8 2.06 72 41 15.5 105 F 100 37.86 16.6 Ophixerop
71.4 Đồng Quan 9.27 1.04 1.54 1.54 81 1.04 25.6 27.22 27.9 10.1 226 F 60 25.6 40 Ophixerop
71.5 Khe Chung 8.4 0.21 1.72 1.69 165 0.21 37.53 38.68 39.5 8.8 279 F 80 37.56 50 Ophixerop
72 Công ty Thanh Chương
72.1 Cửa Ông 34 5.411 506 17.7 21.4 10.5 231 1*1 17.7 5.7 Đỉnh rộng 1970
72.2 Mu Sỹ 8 1.14 240 18.4 8.5 58.5 0.8*0.8 15.6 30 Đỉnh rộng
72.3 Sông Rộ 4.5 0.271 1.152 1.42 621 12.5 16 16.8 18.2 8 160 0.8*1.5 16 42.3 Ophixerop
72.4 Lãi Lò 23.2 0.76 330 28.7 11 465 F 60 25.1 51 Đỉnh rộng
72.5 Cầu Cau 15.2 0.412 2.487 2.89 592 31.5 36.2 38.4 40 13.5 291 F 70 36.2 34.2 Mũi phun
72.6 Triều Dương
72.7 Vạt Chạc
72.8 Trảng Không
Hà Tĩnh
73 Công ty Bắc Hà Tĩnh
73.1 Cửa Thờ-Trại Tiểu 20.9 1.8 14.1 15.9 1600 21.7 23.5 25.5 12.8 1376 2 Ø = 80 21.7 20 Máng phun 1988
73.2 Cù Lây-Trường Lão Can Lộc 1972 1.06 11.94 13 11.5 22.6 25.6 15.1 1530 D=1.2 22.6 40
73.3 Vực Trống Hà Tĩnh, Việt Nam 11.4 1 12 13 22 37 17.9 40 18.8 494 3 Ø1,10 37 24 Tràn máng bên 1989
73.4 Nhà Đường Can Lộc 11 0.2 3.608 3.9 21.2 23.65 24.25 14.25 1370 Ø0.6 21.2 35 Tràn thực dụng, nối tiếp 2001
73.5 An Hùng 3 0.89 60 14.5 23.8 24.71 25.5 12.6 440 Ø0.8 23.8 20
73.6 Đập Cố Châu 1.3 1.8 400 15.2 19.2 22.64 12.7 656.3 0.8*1 18.7 18
73.7 Đồng Hố 3.7 1.27 380 19.6 30 31.14 32.3 14.3 480.5 0.6*0.6 30 40
73.8 Khe Hao Lộc Hà 6 0.879 3.553 3.8 9.6 21.2 22.95 24.2 12.8 810 Ø60 21.2 30 Dốc nước 1996
73.9 Xuân Hoa Nghi Xuân 13 1.4 6.8 9 9 14.15 15.53 16.6 12.9 1615 Ø0.8 14.15 70 máng bên kết hợp dốc nước 2008
73.10 Đá Bạc 5.6 2.94 309 29.8 31.72 25.7 605.5 Ø0.6 29.8 30
73.11 Cồn Tranh 3.7 2 200 17 19.2 22.64 12.7 656.6 Ø0.6 20.44 20
73.12 Thiên Tượng TX Hồng Lĩnh 2.5 1.2 87.3
73.13 Khe Dọc 1.27 0.51 26.5 27.8 22 26.5 0
73.14 Bình Hà 9.5 1.1 7.44 9.6 40 10.5 18.5 19.5 20 10.1 536 1.4*1.4 18.5 100 1965
73.15 Khe Cò Hương Sơn 6.5 1 3.2 3.4 29 38.5 42.5 20 100 3 Ø0.4 38.5 60 tự do 1966
73.16 Nồi Tranh 2.5 1.3 70 31.5 32.9 40 300 Ø0.6 31 30
73.17 Cây Trường Hương Sơn,Hà Tĩnh, Việt Nam 4.5 0.014 2.2 2.214 16 24 26.3 15 180 1 Ø1 24 35 tràn qua đất tự nhiên 1963
73.18 Vực Rồng Hương Sơn 4.5 0.3 1.7 2 19 22 16 150 Ø0.8 19 20 máng phun 1989
73.19 Cầu Kè 2 0.378 70 26.5 32.5 33.6 34.5 10 130 Ø0.4 32.5 20
73.20 Cao Thắng 6.7 2.7 438 14.5 24.7 27.7 22.7 320 Ø0.6 24.7 10
73.21 Khe Dẻ 2.5 27.5 1.33 140 19 26.7 27.5 29 12 240 Ø0.54 26.7 8
74 Công ty Nam Hà Tĩnh
74.1 Thượng Sông Trí 36.2 25.4 1540 32 36 29 1360 1.5*3 27.6 27
74.2 Kim Sơn (EPP) 20 17 710 88.5 97 99 101 37.5 189 2 0,6*0,8 97 20 Dốc nước 1988
74.3 Tàu Voi 9.6 0.222 7.5 7.5 932 7.9 15.5 16.2 18 13.5 1234 1 1*1,5 12.2 20 Tràn có cửa 1983
74.4 Mạc Khê 5.4 0.8 3.7 5.3 300 15 25 26.3 28 17.7 1120 Ø0.8 25 20 Dốc nước
74.5 Đá Cát Hà Tĩnh, Việt Nam 11 0.65 2.7 3.35 8 14.2 17 13.6 1650 1 Ø =0.8 14.2 108 Bậc nước 1969
74.6 Mộc Hương 5.7 3.52 250 8 14.8 16.2 17.5 13.7 870 Ø=0.8 14.8 110 Tự do
74.7 Sông Rác Việt Nam 115 14.7 124.5 124.5 12.3 23.2 25.3 27.4 26.8 1167 2.2*2.2 18.1 20 Đập tràn đỉnh rộng có cửa van cánh cung đóng mở 1988
74.8 Nước Xanh 1.5 0.7 0.7 35 24 15 1500 Ø=0.6 0 30 1966
74.9 Văn Võ 5.6 0.71 170 3 7 9.5 7 1200 1.2*1.2 7.1 120
74.10 Đập Làng 2 2.8 250 15 23 24.2 27 11 100 Ø=0.6 23 70
74.11 Khe Sông 1.8 1.1 200 21 27 28 29.5 7 130 Ø=0.7 27 21
74.12 Khe Con 9.6 1.68 194 13.5 19.3 20.8 22 11.4 320 Ø=0.4 19.3 40
74.13 Họ Võ 9.2 1.59 334 19 28.4 29.6 34 12.5 320 Ø=0.6 28.4 40
74.14 Đập họ 3 1.6 120 22 33.4 34.5 36 13.8 128 Ø=0.6 33.4 40
74.15 Khe Trồi 1.8 1.37 258 20.5 26.7 27.9 30 10.5 350 Ø=0.6 26.7 20
74.16 Khe Dài 1.2 0.4 1.1 1.26 120 19 27.5 32 34 15 200 Ø0.8 33 10 1975
74.17 Mục Bài 9.3 2 110 38.4 41 12.8 220 Ø=0.6 38.4 24
74.18 Khe Nậy 5 1.1 62 26 28.3 10.5 132 Ø=0.6 26 20
74.19 Đập Hội 2.3 0.55 60 12 13.5 39 14 136 Ø=0.6 36.4 15
74.20 Ma Leng 5.6 0.761 120 2 8.3 10.33 39.4 8.3 38 1.2*0.9 57.1 25
74.21 Nhà Lào 1.3 1.2 100 1 5.3 6.4 26.9 9.3 436 Ø=0.4 25.4 25
74.22 Đập Trạng 4.3 1.2 100 9.5 24 13 134 Ø=0.6 20.5 14
74.23 Đập Mưng 5.2 1.3 100 2.8 6.5 7.5 17 8.3 320 Ø=0.8 15.2 30
74.24 Kẻ Gỗ (EPP) 223 345 21136 14.7 32.5 35 36.4 40.4 995 3 3*4.5 26.5 200 Tràn đỉnh rộng
74.25 Thượng Tuy 11 0.9 18.9 18.9 2200 12 24.5 25.8 27.6 22.75 295 3 2*1.2 24.5 40 Tràn tự do 1959
74.26 Đập Bún 3.2 0.4 3.52 3.52 400 10 17.5 18.3 20 10.38 286 1 Ø=0.8 23 15 Tràn đỉnh rộng 1960
74.27 Đá Hàn
Quảng Bình
75 Công ty Quảng Bình
75.1 Cẩm Ly 29 2.93 39.07 42 750 30 44.1 45.69 47.3 30 104 1.4*1.4 44.14 60 Tự do
75.2 An Mã 49 3.8 64.05 67.85 5500 9 22 24.46 25.5 31.5 905 2*2.2 22 14 Tự do
75.3 Phú Vinh 38 3.2 19.16 22.36 909 13.5 22 23.1 24.2 18 1776 1.2*1.6 17 0 Tràn sâu
75.4 Phú Hòa 12.5 0.71 7.93 8.64 511.7 18 30.3 30.9 1*1.2 25.33 7 Tràn sâu
75.5 Thanh Sơn 9.26 0.48 6.86 7.34 300 10.5 17.8 19.42 21.4 19.4 1045 D 1 17.8 10 Tự do
75.6 Vực Sanh 4.5 0.68 2.6 3.28 260.8 7.2 16.6 17.5 19.5 21 382 D 1 16.6 33 Tự do
75.7 Vực Tròn 110 11.3 41.5 52.8 2540 10.5 18 21.6 23.5 29 1040 2*1.7 13 21 Tràn sâu
75.8 Tiên Lang 36.7 0.49 17.01 17.5 1292 16 35 37.6 38.3 29 168 1*1.25 35 30 Tự do
75.9 Trung Thuần 9.2 0.12 3.93 4.05 166 14.2 24.2 25.5 26.2 12 700 D 1 24.2 22 Tự do
75.10 Minh Cầm 14 0.89 5.21 6.1 534 10 20.5 21.18 22.4 13.4 190 D 0.8 19.5 50 Tự do
75.11 Đồng Ran 7 0.24 5.48 5.72 244 4.2 13.3 15.1 17.2 17 267.3 D 0.8 13.3 16 Tự do
75.12 Rào Đá 93.5 4.24 78.02 82.26 5905 12.6 29.7 31 31.8 33.1 700 D 1.8 23.7 0 Tràn sâu
75.13 Sông Thai 22.6 5.82 6.25 11.5 20.3 22.76 23.8 22.6 1158 D 0.8 16.5 10 Tràn sâu
75.14 Cửa Nghè 1.2 0.14 0.67 0.81 4.9 10.3 10.9 688 D 0.3 10.3 10 Tự do
75.15 Vực Nồi 13.6 0.72 12.88 13.6 416 2000 6.5 13.2 14.68 16 13.5 800 0.8 13.2 50 Tự do
75.16 Bẹ 14 0.89 5.21 5.25 299.6 8 19.5 21
75.17 Thác Chuối 88 32.321 33.364 1500 10065 36.8 57.8 59.46 60.5 34 340 1.8*2 50.8 24 Tràn sâu
75.18 Tróoc Trâu
76 Nhà máy Thủy Điện Hố Hô Chi Nhánh Công ty CP Thủy Điện Hồ Bốn
76.1 Hố Hô
76.2 Hố Hô
76.3 Hố Hô
Quảng Trị
77 Công ty Thủy Điện Quảng Trị
77.1 TĐ Quảng Trị (CAMERA EVN)
78 Công ty Quảng Trị
78.1 Đập Nam Thạch Hãn Thị xã Quảng Trị
78.2 Ái Tử 17.8 15.27 1041 10 18.1 18.99 20.2 21.2 933 1.2*1.6 15 7 Tự do
78.3 Trung Chỉ 30 0.3 1.67 1.95 130 11.9 16.9 18.08 19 19.8 605 Ø80 16.9 18 Tự do
78.4 Khe Mây Thành phố Đông Hà 6.2 0.3 1.52 1.85 200 6 10.15 10.44 0.8*0.8 7 7 Tự do
78.5 Nghĩa Hy 5.6 0.27 3.22 3.84 350 18.8 24.7 26.2 26.6 27.4 1182 1*1.2 24 14 Tự do
78.6 Trúc Kinh 49.6 2.6 36.4 39 2350 8.8 19.7 21.41 22 23.4 3740 1 1.2*1.6 14 21 Tự do
78.7 Hà Thượng 13 1.1 13.6 14.7 680 10 18.3 19.5 20.4 21.3 328 1*1 18.3 15 Tự do
78.8 Đá Mài 10 0.3 7.97 8.27 1310 32 49.7 50.22 51 29 367 1.2*1.6 44.7 3.5 Tự do
78.9 Phú Dụng 2.3 2.3 55 22.5 26.8 27.92 28.4 9.6 619 Ø 40 26.8 11.5 Tự do
78.10 Kinh Môn 21 1.8 15.9 17.6 1340 7.4 17.5 19.84 21.4 21.4 730 1.2*1.6 17.5 20 Tự do
78.11 La Ngà 29 2.7 33.7 36.4 1900 9.6 22.2 23.5 24 24.8 2600 1*1.2 22.2 80 Tự do
78.12 Bảo Đài 25 1.8 23.7 25.5 1370 11.2 19.1 20.19 21.2 22.4 1080 1.2*1.6 15.5 7
78.13 Bầu Nhum 4.4 7.3 460 13 17 18.39 19.8 19.8 153 Ø 300 18.6 0 Tự do
78.14 Đập Sa Lung Vĩnh Linh
78.15 Tân Kim II 7.5 0.2 5.9 6.17 20.1 32.3 32.79 33.6 24.5 572 1.2*1.6 28.3 7 Đỉnh rộng
78.16 Hồ Triệu Thượng 1 3.5 3.18 150 5 14 15.5 17.5 13 571 0.6 Cống hộp 15.5 25 Tự do
78.17 Hồ Triệu Thượng 2 2.6 2.25 100 10.5 366 0 25 Tự do
Thừa Thiên-Huế
79 Công ty Thừa Thiên Huế
79.1 Truồi 75.3 51.026 55.206 590 20 42 46.3 47.9 49.1 215 36 27 Đỉnh rộng, có cửa van đóng mở
79.2 Hòa Mỹ 35 8.97 9.67 1027 21.5 35 40.5 42 29.3 143 1.2*1.6 36 36 Đập tràn đỉnh rộng, tràn tự do
79.3 Thọ Sơn 8.9 5.393 5.472 364 8.8 19.5 19.8 20.6 15.3 778.7 1.2*1.6 17.5 21.9 Tràn đỉnh rộng có cửa van điều tiết
79.4 Phú Bài 2 6.75 5.912 6 618 7 17.5 18.5 18.8 18 1032 Ø 100 20 16.1 Đập tràn đỉnh rộng, đóng mở bằng cửa van
79.5 Khe Ngang 14.6 12.38 15.07 2127 4.8 13.2 14.38 15.6 15.8 473 1.2*1.6 9.2 25 Tràn đỉnh rộng, có cửa van điều tiết
79.6 Châu Sơn 11.5 2.3 2.65 44 2.5 6.7 8.42 10 10 220 Ø 0.8
79.7 Mỹ Xuyên 11.5 2.3 4.44 332 3.2 5 5.8 6.6 4.2 407 1.2*1.6 4.1 18.1 Tràn đỉnh rộng, có cửa van điều tiết
79.8 Tả Trạch 717 446 646 34782 21 23 45 53.07 55 60 1187 D=7
79.9 A Lá 0.75 0.317 0.38 29 578 591 592.5 593.1 19 175 Ø 0.5 591 6.3 Đập tràn đỉnh rộng, tràn tự do
79.10 Tà Rinh 1.8 0.27 0.819 15 94 96 97.22 99 14 130 Ø 0.8 96 20 Tràn đỉnh rộng, tràn tự do
79.11 Năm Lăng 2.85 0.583 0.608 13 18.5 20.5 21.5 12.5 230 Ø0.8 18.5 17.6 Đập tràn đỉnh rộng, tràn tự do
79.12 Nam Giản 5.3 0.56 0.624 23 2.6 4.5 5 6.6 4.95 556.5 0.8*0.8 3.5 39 Đập tràn đỉnh rộng, đóng mở bằng ván phai
79.13 Thiềm Lúa 5.5 0.502 1.72 30 2 2.7 3 4.75 4 245.1 Ø 0.6 0.75 7.6 Tràn sâu, có cửa đóng mở
79.14 Thôn Niêm 7.5 0.54 1.412 40 2.2 3.1 3.75 5 4.4 214.6 Ø 0.8 0.7 18.8 Tràn sâu, có cửa đóng mở
79.15 Ông Môi 2 0.12 0.178 15 1.6 3 3.31 4.5 3.5 291.15 Ø 0.6 1 9.1 Xả sâu có van điều tiết
Đà Nẵng
80 Công ty Đà Nẵng
80.1 Đồng Nghệ Hòa Vang 28.5 1.3 15.87 17.17 1500 1.3 33.3 35.62 37.65 24.65 614 bxh (1,2×1,6)m 70 33.3 Tự do và xả sâu 1995
80.2 Hoà Trung 17 11.69 950 41
Quảng Nam
81 Công ty Quảng Nam
81.1 Khe Tân 88 7.5 20.3 3500 14.1 21.6 23.9 25.8 24 1700 2 (BxH = 1,8 x 2,4)m 21.6 21 Đập tràn thực dụng 1986
81.2 Phú Lộc 9.7 0.181 3.333 3.514 160 18.5 25.81 27.13 27.55 13 250.92 4 D900 mm 28.51 50 Đập tràn thực dụng kiểu Ôfixêrốp 1936
81.3 Thạch Bàn 32.7 1 8.6 9.6 890 17 25.2 27.2 28.6 20 775 5 BxH = (1,2 x 1,6)m 25.2 60 Đập tràn đỉnh rộng 1984
81.4 Vĩnh Trinh 29.2 2.4 18.34 20.3 1500 17 30.15 32.57 33.4 18 380 1 Đầu cống (bxh ) = (1,2×1,5)m; L= 56 (m). Đoạn sau cửa sửa chữa cống tròn D =1,2 (m); L= 88,6 (m) 30.15 30 Đập tràn đỉnh rộng 1979
81.5 Đá Vách 3.25 0.1 0.7 0.8 100 16 23 24.7 26 12.4 165 0,8×1,0 23 15 Tràn đỉnh rộng 1980
81.6 Phú Ninh 235 70.3 273.7 344 23000 20.44 32 35.4 37.4 40 620 4 2x(3×3)m 32 37.8 Ôpixerop 1985
81.7 An Long 6.5 0.1 1.84 2.04 250 56.5 69.6 71.52 72.6 26 264 0,8×1,2m 69.6 30 Tràn thành mỏng 1987
81.8 Cây Thông 1.5 0.045 0.944 0.989 185 67 79.8 81 82.2 17.3 127 D300mm 79.8 25 Tràn đỉnh rộng 2002
81.9 Hố Giang 8.05 0.228 4.82 5.048 330 52.5 64.2 65.9 67.65 22.5 353 1 0,8×1,2m 64.2 25 Tràn thực dụng 1977
81.10 Hương Mao 6.8 0.09 1.05 1.14 190 23 29.7 31.5 33.1 14 89 0,60 x 0,80m 29.7 39 Tràn đỉnh rộng 1940
81.11 Trung Lộc 4.4 0.1 1.745 1.959 190 17.7 24.6 26.2 27.4 13 331 70 23.4 9.4 Tràn đỉnh rộng 1985
81.12 Việt An 27 2.83 20.12 22.95 2115 77 92.1 94.38 95 33.5 490 1 1,2×1,6m 92.1 74.2 Tràn thành mỏng 2002
81.13 Cao Ngạn 4.87 0.12 3.68 4.13 300 40 55.5 57.1 58.5 23 278 1 55.5 20 Đập tràn đỉnh rộng 1976
81.14 Đông Tiển 8 0.81 6.88 7.69 730 42 52.35 54.2 55.3 21.3 344.9 4 (BxH = 1,2 x 1,6)m 52.35 23.5 Đập tràn đỉnh rộng 2008
81.15 Phước Hà 11.48 0.45 5.89 6.34 400 36.1 46.1 48.66 50 30.5 560 (BxH = 1,0 x 1,2)m 46.1 25 Đập tràn thực dụng 1976
81.16 Thái Xuân 18 0.65 11.38 13.034 1030 13 25.3 27.5 29.3 24.8 220 2 0,9×1,3 25.3 31 Tràn đỉnh rộng 1993
81.17 Nước Rôn
Quảng Ngãi
82 Công ty Quảng Ngãi
82.1 Sở Hầu 10.5 0.15 2.29 2.44 400 23 30 30.8 31.6 15 492 D60 30 60 Tự do 1976
82.2 Liệt Sơn 36.8 2.98 25.72 25.72 2500 23.4 39 41 43 29 170 1,2×1,4 39 33.5 có cửa van + Tự do. 1984
82.3 Diên trường 22.2 0.624 3.806 3.87 250 8 15.5 18.66 19.8 19.8 352 0,6*0,8 15.5 40 có cửa van 2012
82.4 Hố Cả Minh Long 4.07 0.083 1.081 1.165 61.15 72.6 74.8 75.5 24 308 72.6 30 Tự do 2011
82.5 Cây Quen 2.32 0.07 0.791 0.94 48.3 61.55 63.45 64.4 23 180 0.4 61.55 20 Tự do 2010
82.6 Hố Quýt 2.65 0.018 0.944 0.4 60 36.57 45 46.5 47.95 15 450 Ø0.4 45 15 Tự do 2010
82.7 Di Lăng 10.3 0.89 8.1 9 650 100 116 119 120 35.5 227 1.2*1.6 115.83 15 Tràn băng 1986
82.8 Vực Thành Trà Bồng 6.83 0.128 0.424 0.552 86 92.55 95.85 96.25 23.9 108.4 0.6 92.55 22 Tự do 2010
82.9 Núi Ngang 57 1.93 19.14 21.1 1450 48.5 61 63.3 65.2 28.7 425 12*1.2 56 24 2003
82.10 Hóc Sầm 7.5 0.06 1.45 1.7 230 12 20.4 21.5 22.7 11 600 D60 20.4 25 Tràn mỏ vịt 1985
82.11 Hóc Dọc 1.2 0.02 0.41 0.5 70 11 18.5 19.3 20.5 10.5 185 0.6 0 8
82.12 Đá Bàn 2.5 0.04 1.055 0.7 80 11.2 15.7 17.93 19.1 12 825 0.8 15.7 20 2014
82.13 Mạch Điểu 3.5 0.097 2.177 1.35 175 26.69 28.4 12 380 0.5 0 15 2012
82.14 An Thọ 4.3 0.3 2.39 2.47 180 21.8 29.5 29.8 30.97 14.3 180 0.6 0 44 2011
82.15 Cây Sanh 2.5 0.65 0.65 80 26.7 14 120 0.5 0 20
82.16 Huân Phong 3.1 1.2 1.32 100 33.5
82.17 Đập Thạch Nham 19.5
Bình Định
83 Công ty Bình Định
83.1 Sông Vố 34.4 0.174 0.979 1.153 570 53.44 59.8 62.37 62.4 15.8 135 1 0.5 59.8 80 REYYERW
83.2 Thạch Khê 14.5 0.17 7.21 7.38 359.54 45 57.3 59.3 60.5 18.5 907 1*1.2 57.3 29.4
83.3 Ân Đôn 3.2 0.086 2.04 2.126 700.4 32.4 44.3 44.88 46 17 485 0.6 43.1 22 Cửa van
83.4 Kim Sơn 4.7 1.8 1.8 119.5 14.6 23.5 24.3 25.3 15 390 0.6 22.5 24.6 Cửa van
83.5 Mỹ Đức 11 0.2 2.2 2.4 231.1 15.6 483 0.8 0 24 Tự do
83.6 Mỹ Bình 20.5 0.385 5.104 5.489 500 18.5 29 30.25 31.1 18.4 550 1*1.2 28 63.3 Van phẳng
83.7 Cây Khế 5.4 0.094 2.486 2.58 465 11.5 21 21.6 23.7 14 640 0.6 19.6 25 Văn phẳng
83.8 Văn Khánh Đức 3.8 0.388 2.369 2.757 400 24 31.5 32.7 34.5 15.5 140 0.6 31.8 18
83.9 Diêm Tiêu 7.7 0.6 6.6 7.2 1058 39 46.5 47.35 49.5 16.5 530 0.8 46.5 10 Tự do
83.10 Hội Khánh 6.2 0.15 4.6 4.75 1414 66.5 67.5 70 20 280 0.8*0.8 66.5 8 Tự do
83.11 Phú Hà 10.45 1.088 3.831 4.919 231.6 11.5 18.6 20.89 21 17 230 0.5 18.6 25
83.12 Vạn Định 4.4 0.03 3.27 3.3 582.6 58.6 60 10.5 870 0.4 56.7 12 Cửa van
83.13 Đập Lồi 6.2 0.048 0.597 0.645 340.56 64 73.8 74.03 76 19.7 207.5 0.6 70.8 15 Van phẳng
83.14 Hòn Gà 6 0.3 1.8 2.1 69 55 67 69.25 70.5 18 120 0.6*0.8 67 7 Tự do
83.15 Vạn Hội 38 0.92 13.583 14.505 1000 30.2 44 45.15 47.8 25 562 1.5 38 9 Van phẳng
83.16 Cẩn Hậu 14.2 0.13 3.56 3.69 1000 175.5 191.3 192.51 194 30 363.5 0.8 0 186.3 Van phẳng
83.17 Suối Tre 11 0.4 4.539 4.939 606 72 83.5 85.2 86.3 20.3 700 0.8*0.8 83.5 20 Tự do
83.18 Hội Sơn 68 2 43.62 45.62 8794 52 68.9 70.39 72.2 29.2 980 1.4 64.6 0 Van phẳng
83.19 Núi Một 110 1.45 108.55 110 5958 25 46.2 48.68 50.5 32.5 670 1.5 42.7 20 Van phẳng
83.20 Thuận Ninh 78.5 3.1 32.26 35.36 3264 56 68 69.25 71.2 29.3 420 1.28*1.28 63 0 Van phẳng
83.21 Định Bình 1040 16.28 209.85 226.13 1021 65 91.93 93.27 95.3 52.3 611.25 1 80.93 84 Cửa van
83.22 Hòn Lập 19.4 0.24 1.74 1.98 640 52.7 62 62.35 63.9 17.9 654 0.8 58.3 19 Van phẳng
83.23 Hà Nhe 10 0.081 3.669 3.75 402 53.5 68.9 69 70.5 22.5 256.4 0.6 65.8 25 Van phẳng
83.24 Long Mỹ 6.8 0.125 2.875 3 192 17 30 32.04 34 27.2 150 0.6 30 45 Tự do
83.25 Suối Đuốc 16.55 0.14 0.932 1.072 100 45 52.33 53.35 53.6 17.1 810 0.5 50.33 30 Van phẳng
83.26 Quang Hiển 11 0.18 3.67 3.85 210 46.3 60.4 62.4 63.3 24.3 520 0.8 60.4 40 Tự do
83.27 Trong Thượng 7.6 0.067 0.973 1.04 207 82.5 91.1 92.968 93.5 17 324.7 0.8 91.1 38 Tự do
83.28 Tà Niêng 15.2 0.05 0.604 0.654 62 70 79.2 80.12 81.5 17.5 214 0.4 76 21 Van phẳng
83.29 Ông Lành 4.2 0.142 2.066 2.208 400 23 31.2 32.82 33.4 15.4 546 0.6 31.2 20 Tự do
Phú Yên
84 Công ty Đồng Cam
84.1 Phú Xuân 126 2.63 8.59 11.22 1500 29.3 36.5 39 39.7 23.8 516 1.3*1.7 30.5 18 Xả sâu
84.2 Đồng Tròn 69.5 1.24 18.31 19.55 1950 18 35.5 35.9 37 28 270 1.25*1.75 28.5 21 Xả sâu
84.3 Xuân Bình 5 1.95 4.48 6.43 2500 67 75.8 77.6 79.5 30 190 70 78.5 12 Tự do
84.4 Đồng Khôn 7.51 0.11 2.61 2.716 120 11.6 23.2 25.15 26.2 16.2 303.9 0.8*1.2 0 30 Tự do
84.5 Hóc Răm 6.81 0.31 2.6 2.91 200 11.65 23.2 25.08 25.8 17.8 256 08*1.2 23.2 30 Tự do
84.6 Ba Võ 5.52 0.17 0.55 0.72 450 94.4 101.6 103.1 104.5 17 334.8 0.8*1.2 102.3 35 Tự do
84.7 Tân Lập 5.5 0.67 0.95 1.624 100 58 61 62.7 64 15.4 204 F 40 61 70 Tự do
84.8 Kỳ Châu 14.5 3.81 3.81 480 127.8 141.1 144.17 145.5 28 26.4 Ø 1.25 30 30 Tự do
Khánh Hòa
85 Công ty Bắc Khánh Hoà
85.1 Hoa Sơn 44 1.54 17.64 19.18 1360 10.5 26.5 27.48 28.5 28.5 900 1.5 20.5 18 Cửa van
85.2 Đá Đen 11.5 0.17 3.26 3.43 470 31 42.5 43.06 44.25 16.1 999 0.8 38 10 Cửa van
85.3 Đá Bàn 126 5.24 69.8 75 7800 45.2 63 66.78 68.97 42 375 1.75*1.75 57 9 Cửa van
85.4 Suối Trầu 58.4 0.5 9.31 9.81 411 15.5 22.5 24.63 26.3 19.6 240 1*1.25 22.5 30 Tự do
85.5 Tiên Du 12.5 0.25 6.88 7.13 150 319 329 330.92 332 20.6 291 0.8 329 15 Tự do, cửa xả sâu
85.6 Suối Luồng 6.2 0.11 0.512 0.62 80 17 20.4 21.9 22.8 11 707 0.6 20.4 34 Tự do
85.7 Suối Lớn 9 0.1 0.8 0.9 75 1.5 4.35 5.85 6.25 8 150 0.3 4.35 6 Tự do, cửa xả sâu
85.8 Bà Bác 1.6 0.1 0.4 30 8 12.65 13.75 15.25 8 100 0.3 12.65 10.5 Cửa van, xả sâu
85.9 Cây Bứa 3 0.1 0.7 0.8 70 11.63 17.75 20.25 22 12.8 185 0.6 17.75 30 Tự do
85.10 Suối Sim 21.75 0.32 0.99 1.31 202 35.9 38.15 39.93 41.25 5.35 592 0.8 38.15 50 Tự do, cửa xả sâu
86 Công ty Nam Khánh Hoà
86.1 Am Chúa 13.65 0.268 4.43 4.69 500 23.9 35.5 35.64 37 24.5 330 0.8*1.25 29.5 10 Cửa van
86.2 Láng Nhớt 14 0.08 2.02 2.1 220 38 46.4 48.2 49.5 17.5 77.5 0.6 44.3 20 Tự do, cửa xả sâu
86.3 Đồng Bò 3 0.12 0.556 0.7 35 27 35.5 36.76 37.5 17 128.2 0.6 35.5 20 Tự do
86.4 Suối Dầu 120 3.9 28.9 32.78 3700 29.5 42.5 43.47 45.1 27.1 1042 0.8 34.5 24 Cửa van
86.5 Cam Ranh 59.4 2.71 19.4 22.1 2300 22 32 32.26 34.2 23.2 1734 1.25*1.75 27 24 Cửa van
86.6 Suối Hành 36.1 0.53 8.96 9.49 700 23 33.5 34.64 36.4 22 483 1*1.25 29.5 18 Cửa van
86.7 Cây Sung 7.3 0.025 0.465 130 45 50.4 51 52.5 9 670 0.45 48.4 26.6 Cửa van, van xả sâu
86.8 Tà Rục 63.3 2.82 20.66 23.48 37.6 55.5 58 58 950
87 Thủy điện Ea Krông Rou
87.1 Hồ Ea Krông Rou 74.5 4.09 31.82 35.91 28 590 606 606.11 608 35.1 239.7 2007 Cty Cổ phần Đầu tư Và Phát triển Điện Miền Trung
Ninh Thuận
88 Công ty Ninh Thuận
88.1 Tân Giang 179 1.34 12.05 12.05 3000 100.3 118.2 119 120.5 37.5 332 1.2*1.2 112 0 Có cửa
88.2 CK7 17.5 0.12 1.31 100 60.8 68.2 69.3 70.6 16.5 93 Ø 0.6 68.2 70 Tự do
88.3 Sông Biêu 68.7 1.26 22.52 22.52 1300 101.25 102.6 104 23.7 189.1 Ø 0.8 96.25 0 Có cửa
88.4 Lanh Ra 88 1.64 13.26 13.26 1050 30 40.5 42.47 43.9 24.9 650 1.2*1.6 34.5 0 Có cửa
88.5 Nước Ngọt 30 0.23 1.57 1.57 208 50.6 58.8 60.8 61.3 22.8 292 Ø 0.6 58.8 0 Tự do và có cửa
88.6 Thành Sơn 30 0.39 2.66 2.66 250 27.5 30.8 31.98 33 8.5 2160 Ø 0.9 31 67 Tự do
88.7 Sông Trâu 66 1.13 30.4 30.4 3000 28.7 42.3 44.3 44.5 27 290 Ø 1.5 36.3 0 Có cửa
88.8 Bà Râu 29 0.24 4.4 4.4 300 48 57.4 58.64 60.6 19.5 878.2 Ø 0.8 51.56 0 Có cửa
88.9 Cho Mo 77 0.68 8.11 8.11 1242 108.2 118.65 120.87 122 26 360.7 1.8*1.8 112.65 0 Có cửa
88.10 Sông Sắt 137 3.19 66.14 66.14 3800 159 174.5 177.6 179.7 33.9 425 Ø 1.5 169.5 0 Có cửa
88.11 Trà Co 94 1.34 8.76 8.76 1162 150 159 160.7 161.7 26.7 153 1.2*1.6 154 0 Có cửa
88.12 Phước Trung 16.6 0.07 2.27 2.27 270 80 88.5 90.44 91.4 17.1 779 Ø 0.8 88.5 0 Có cửa
88.13 Suối Lớn 8 0.08 1.02 1.02 60 44.23 49.5 50 51.5 10.6 225 Ø 0.3 49.5 27 Tự do
88.14 Bầu Ngứ 16.3 0.14 1.46 1.46 170 46 51.45 53.34 54.4 14.9 688.6 Ø 0.4 51.45 30 Tự do
88.15 Bầu Zôn 17.3 0.08 1.6 1.6 135 26 29 30.51 31.3 7 1304 Ø 0.4 29 0 Có cửa
88.16 Tà Ranh 12.3 0.12 1.1 1.1 100 23.2 26.4 28.04 29 8.7 955 Ø 0.4 26.4 20 Tự do
88.17 Ba Chi
88.18 Phước Nhơn
88.19 Ma Trai
88.20 Núi Một
88.21 Ông Kinh
Bình Thuận
89 Công ty Bình Thuận
89.1 Lòng Sông 394 3.46 33.7 37.16 4200 54 76.96 78.24 79.5 45.5 235 1.6*2.2 70.95 0 Có cửa
89.2 Đá Bạc 66 0.39 8.51 8.9 395 25 33 33.16 35.3 15.8 519 0.8*1.2 33.4 40 Có cửa
89.3 Cà Giây 141 8.41 28.51 36.92 3965 67.5 74.7 78.2 79.4 25 971 1.8*2 74.7 20.7 Có cửa
89.4 Sông Quao 296 3.46 74.3 80 8120 72 89 91 92 40 1421 2*2.5 81 0 Có cửa
89.5 Suối Đá 50 1.27 7.86 9.13 650 43 46 47 48.5 14 256 1Ø0.6 46 100 Có cửa
89.6 Ba Bàu 342 0.66 6.28 6.94 2700 37.4 42 43.08 44.2 15.2 1133 2(1.2*1.6) 39 90 Có cửa
89.7 Sông Móng 620 2.99 34.17 37.16 4670 65 75.8 78.31 79.7 26.9 632 2(2*2) 75.8 52.8 Có cửa
89.8 Đu Đủ 14 0.3 3.36 3.66 410 55.82 61 62 63.3 15.3 1248 0.8*1.2 61 12 Có cửa
89.9 Núi Đất 25 0.57 7.9 8.47 420 17 23.5 24.05 24.8 10 947 1*1.5 22 15 Có cửa
89.10 Trà Tân 27 0.8 3.1 3.9 610 92.5 95.25 96.05 96.75 4.5 410 1.5*1.5 95.25 88 Tự do
89.11 Sông Khán 31 0.26 1.75 2.01 350 101 106.95 107.9 108.3 13.5 1162 0.8*1.2 103.5 30 Có cửa
89.12 Cẩm Hang 20 0.13 1.05 1.18 327 21 25 25.5 26.5 6.4 912 2Ø0.8 25 26 Có cửa
89.13 Tân Lập 16 0.06 1.01 1.07 140 38.5 44.3 45.3 46.2 7.5 400 1Ø0.8 44 16 Tự do
89.14 Tà Mon 25 0.05 0.61 0.66 108 42.5 46 47 47.8 4.6 875 1Ø0.6 46 70 Tự do
89.15 Sông Phan 94 0.17 2 2.17 420 61.4 70 71 72 18.2 180.9 2*2 64 0 Có cửa
89.16 Phan Dũng 148 1.23 12.41 13.64 800 196.9 206.4 208.3 208.4 27 105 1Ø1 201.4 0 Có cửa
Gia Lai
90 Đội Quản lý công trình Thủy lợi Iagrai
91 Trung tâm quản lý Thủy nông KrôngPa
91.1 IaDréh Krông Pa
91.2 Iamla’h
92 Công ty TNHH MTV KTCT thủy lợi Gia Lai
92.1 Ia Mlá 110 5.51 48.64 54.15 5500 196.8 215 215.9 217 34.2 403 1.5*149.8 207 15 Thực dụng
92.2 Ia Ring 24 10.76 2300 672 689 690.31 691.5 29 537.25 1.2*154 684 6 Thực dụng
92.3 Ayun Hạ 1670 253 13500 195 204 209.92 37 366 0.6*56 629.7 26.7 Xả sâu
92.4 Biển Hồ B 38 42 2300 738 745 746 748.3 24 280 1*1.25 745 18 Thực dụng
92.5 Chư Prông 15 4.13 600 461.5 474.11 473.7 0.9*98 471.2 8 Xả sâu
92.6 Hoàng Ân 6.8 5.2 500 647 657.5 659.25 660 20 390 0.9*93 657.5 20 Thực dụng
92.7 Ia Glai 11 3.6 300 567 576 578 579 19 320 0.9*98 575 6 Xả sâu
92.8 Tân Sơn 11.5 4.4 350 764.8 780 782.6 783.8 27.5 523.3 0.8*110 780.5 15.7 Tràn dọc
92.9 Plei Pai 124 11.71 361.4 203 206 209.23 211 16.5 1375 1.2 206.2 40 Tự do
92.10 Ia Hrung 18 2.09 500 622.5 629.9 360.6 632 14 206 0.6 629.7 26.7 Thực dụng
Kon Tum
93 BQL Kon Tum
93.1 Đắc Uy 89.7 3.82 25.84 29.66 2538 625 639 643.5 644.8 37 715 1.5 639 30 Cánh cửa
93.2 ĐắK Yên 20.2 0.5 5.95 6.45 454 543 556.7 557.7 558.4 22.5 1275 1*1.25 522.7 8 Cánh cửa
93.3 ĐắK Loh 23 1.2 4.2 5.45 150 618 620.5 623.5 624.5 20 1270 0.8*1.25 620.5 14.2 Cánh cửa
93.4 Đăk Kan 32 0.71 1.56 3.2 350 641.44 648 649.4 649.8 12 520 0.9*0.4 648 64 Tự do
93.5 Đắk Sa Men 5.2 0.28 1.11 1.35 90 512 531 531.8 532.8 10.8 320 0.6 530 6 Cánh cửa
93.6 Ia Bang Thượng
93.7 Đăk Rơ Wa
93.8 Tân Điền
93.9 Cà Tiên
93.10 Cà Sâm
93.11 Đăk Prông
93.12 Đăk Nui 3
93.13 Đăk Sia 1
93.14 Đăk Rơn Ga
93.15 c19
93.16 Kon Tu Zốp
93.17 Hố Chè
93.18 Đăk Hnia
93.19 Đăk Trang
93.20 Nước Púi
93.21 Đăk Sờ Rệt
93.22 Đăk Toa
93.23 Đăk Xít 1
93.24 Đăk Xít 2
93.25 Đắk Xít 3
Đắk Lắk
94 Công ty TNHH MTV Khai Thác CTTL Đắk Lắk
94.1 Đắk Minh 65 0.517 7.766 8.283 116 192 203.5 206 207 20 196 0.8*0.8 203.5 24 Thức dụng
94.2 Đrăng Phốc 10.2 15 591 0.606 50 185 192 193.4 194.5 12.5 153 D 60 192 15 Thực dụng
94.3 Eakao 104 4 17.7 21.7 2572 414 420 421.3 421.5 17 2500 D 120 419 0 Thực dụng
94.4 Ea Chư Cáp 26.5 0.33 1.188 1.518 140 504 512.6 514.4 515 14 140 D 80 512.6 30 Thực dụng
94.5 Đrao II 12 0.22 3.3 3.52 65 474 485 485.5 486 13 383 D 1.2 485 10.2 Kiên cố
94.6 Ea Khăm 8 0.063 0.95 1.013 150 435 455 455.5 456 22 180 1 Cống hộp 455 10 Đỉnh rộng
94.7 Ea Mnang 2 0.016 0.423 0.439 60 573 593 593.5 594 18 180 593 10 Đỉnh rộng
94.8 Ea Tar 1 0.9 0.0467 0.7 0.746 80 416 431 431.5 432 17 126 431 27 Đỉnh rộng
94.9 Ea Tar 3 1.6 0.0533 0.8 0.8533 80 391 410 410.5 411 21 144 410 4.2 Đỉnh rộng
94.10 Buôn Yông 102 17.6 3139 494.5 506.8 507.3 D 1.5 501.8 10 Có cửa van
94.11 Ea Kpal 12.8 0.12 0.52 0.64 200 531 537.3 539.3 540.2 15 214 D 100 537.3 14 Đỉnh rộng
94.12 Ea Koa 3.5 0.025 0.5447 0.569 70 825.3 834 835 836.2 17.5 106 0.4 834 7 Thực dụng
94.13 Trung tâm (Ea Đrăng) 58.6 0.104 1.113 1.217 558 564.37 565.63 566.1 15.56 288.5 D 40 614.6 30 Thực dụng
94.14 Ea Bư 6 0.1512 0.4536 0.6048 100 495 507.8 508.8 509.5 15 220 D 50 507.8 8 Đỉnh rộng
94.15 Ea Kar 26.9 0.5 11 11.5 930 488.5 493 498 504 15.5 360 0.8*0.8 493 16.3 Tự do
94.16 Ea Knốp 65 1.12 8.28 9.4 3400 428.5 438 440.9 442.5 23 549 D 100 438 15 Thực dụng
94.17 Ea Grap 5.2 0.0272 1.039 1.0662 100 497.5 506.9 508.3 509.5 15 200 D 60 507.2 30 Đỉnh rộng
94.18 Đồi 500 5.8 0.48 2.48 2.96 250 454 459 461.5 462 20 135 D 40 459 9 Thực dụng
94.19 Ea Drông 38 0.0653 0.98 1.0453 400 549 558 559 560 12 30 0.6*0.6 558 25 Đỉnh rộng
94.20 Ea Soup Thượng 450 11 135.94 146.94 3130 205.4 217.6 218.3 219.8 26 2020 D 1.8 209.6 24 Có cử van
94.21 Ea Soup Hạ 500 3.7 5.55 9.25 2874 194.5 196.5 197.2 198.2 10 1400 2*2.5 194 18 Xả xâu
94.22 Buôn Chăm 2 0.073 0.22 0.293 100 450 458 459 460 15.6 121 458 60 Thực dụng
94.23 Ea Bông hồ 1 Krông Ana 22 0.133 8.76 8.893 250 446.3 455.5 457 D 60 455.5 12 Thực dụng
94.24 Ea Mlô 3 0.02 0.288 0.3077 58 497.9 507 508.3 509.2 17.5 191 D 35 507 6.2 Ô-phi-xê-rốp
94.25 YaReh 17 7.2 422 432 438.5 439.5 440.7 10 430 D 80 438.7 28 Đỉnh rộng
94.26 Ea Mlung 1.5 0.005 0.23 0.2347 85 680 688.2 689 690.3 15.7 115 688.2 10 Thực dụng
94.27 Buôn Rừng Diết I 5.1 0.2908 132 643.7 649.4 650.2 651.2 14.8 254 D 30 649.4 26 Ô-phi-xê-rốp
94.28 Ea Bir 9.5 0.0653 0.98 1.0453 200 885.3 898 899 900 15.7 174.3 898 16 Thực dụng
94.29 Đông Hồ 9 0.033 0.652 0.685 80 658 670 671.3 472.3 15.3 265.8 D 80 670 16.4 Thực dụng
94.30 Công ty 53 I 47 0.009 0.42 0.51 200 436.5 445.1 446.2 447.8 15 150 D 40 445.1 21 Thực dụng
94.31 Krông Búc Hạ 295 13.6 95.7 109 11000 469 483 484 486 35.52 2042 1.6*1.6 475 21 Thực dụng
94.32 Ea Kuăng 15 0.5 5.5 6 1300 507.3 520 520.5 525 17 990 0.6 517 14.5 Thực dụng
94.33 Ea Uy Krông Pắk 28 0.2 8.1 8.3 300 458 468 467.8 0.8 467.95 21 Thực dụng
94.34 Ea Nhái Krông Pắk
94.35 Buôn Triết 47 0.3 21 21.3 1179 429 443 444.2 446 27 300 1.25 443 24 Kiên cố
94.36 Buôn Tría 16.5 0.5 4 4.5 524 429.2 438.8 440 441 16.1 186 0.8*0.8 438.8 28 Tràn móng ngựa
94.37 Thủy điện 20 2.5967 7.79 10.387 220 546.2 552.5 554 556.5 21 270 0.6 552.5 30 Kiên cố
94.38 Đội 2 1.1 0.0333 0.5 0.5333 60 450.5 453 453.5 454 4.5 48 D 1 453 5 Đỉnh rộng
94.39 Vụ Bổn 13.8 1.445 5.036 6.481 265 445 448.1 448.6 449.3 6 687 0.8*1 448.1 7 Thực dụng
94.40 BJông 507.3
94.41 Iajlơi 45 1.92 184.6
94.42 Ea Bông 2 22 0.6 8.76 9.36 600 446.3 455.5 457
94.43 Trạm đo mưa TP
94.44 Ea Mdoal
94.45 Krông Á 2
94.46 Ea Rớt
Lâm Đồng
95 Trung tâm QLĐT & KTTL Lâm Đồng
95.1 Tuyền Lâm 2006 32.8 1 15.2 27.849 2400 10000 0.5 1373 1379 1380.3 1382 32 240 1*1.6 0 25 1987 2006 Trạm QLKTTL Đức Trọng
95.2 Đạ Tẻ 2005 198 4.81 19.19 24 2300 10000 142.5 150 156.6 158.3 27.3 600 2*2 0 20 Tự do 1996 2005 Trạm QLKTTL Đạ Tẻh
95.3 Đạ Hàm 2003 7 1.291 2.926 4.3 464 138.4 142.7 143.17 144.8 11 558 1.1*1.5 0 8 2005 2003 Trạm QLKTTL Đạ Tẻh
95.4 Ka La 45 3.15 15.74 18.75 2206 5000 945.5 952.43 953.27 955.1 17.34 305 D 1500 0 5 Cửa van 2008 Trạm QLKTTL Di Linh
95.5 Đắk Lô 2009 17.5 1.28 12.35 13.63 930 141.5 148.82 149.96 151.7 16.4 427 D 800 0 6 2002 2009 Trạm QLKTTL Cát Tiên
95.6 Phước Trung 4.16 0.064 3.119 3.2 276 144.2 156.1 157.34 158.1 15 213 D 600 0 5 2002 Trạm QLKTTL Cát Tiên
95.7 Đạ Ròn 11 1.9 3.62 5.52 550 1053.5 1057.5 1058.5 1059.7 21.1 313.5 D 800 0 14 2000 Trạm QLKTTL Đơn Dương
95.8 Próh 2004 10 0.21 3.01 3.22 515 1021 1028.3 1029.7 1030 12 540 D 800 0 19.8 Tự do 1995 2004 Trạm QLKTTL Đơn Dương
95.9 Ma Đanh 1.6 0.027 0.441 0.469 52.8 1068.2 1077.05 1078 1078 16.3 137 D 600 1076 1 2006 Trạm QLKTTL Đơn Dương
95.10 Đắk Lông Thượng 14.3 0.936 10.727 11.663 3076 0.06 884 904.14 905.7 907.2 37.2 340 D 1000 0 18 2010 Trạm QLKTTL Bảo Lâm
95.11 Đaglé 2.8 0.243 2.058 2.301 3076 0.06 876 884.8 884.77 885.6 15.6 200 D 600 0 8 2010 Trạm QLKTTL Bảo Lâm
95.12 Cam Ly Thượng 116 1 450 1016 1017.5 1020.4 2000 Trạm QLKTTL Lâm Hà
95.13 RLôm 8 0.017 0.451 0.8 100 1058.5 1064 1065 1067 400 0.4*0.4 0 9 1989 Trạm QLKTTL Đơn Dương
95.14 Phục Thọ 8 0.155 2.77 2.926 900 896 902.55 904.29 904.8 8.9 340 D 400 0 6 2005 Trạm QLKTTL Lâm Hà
95.15 Đinh Trang Thượng 1 1.3 0.018 0.818 0.81 70 122.6 129.6 130.37 131.1 11.5 313 D 400 0 4 2003 Trạm QLKTTL Cát Tiên
95.16 Bo Ka Bang 3.4 0.224 1.318 1.34 145 1024.4 1033.4 1034.4 1034.8 14.8 275 D 400 1033.4 6 2008 Trạm QLKTTL Đơn Dương
95.17 Mỹ Trung
95.18 Đạ Bo B 0.067 50 133.2 134.5 1999 Trạm QLKTTL Cát Tiên
95.19 Đankia 2.0756 0.33 11.31 11.64 50000 1414.8 1423 1425.5 Trạm QLKTTL Đà Lạt – Lạc Dương
95.20 Trường Sơn 0.203 15.65 Trạm Đà Lạt – Lạc Dương
95.21 Phát chi – Trạm Hành Trạm QLKTTL Đà Lạt – Lạc Dương
95.22 Hồ số 7 Trạm QLKTTL Đà Lạt – Lạc Dương
95.23 Hồ Yên Ngựa Trạm QLKTTL Đức Trọng
95.24 Ma Pó Trạm QLKTTL Đức Trọng
95.25 Đạ Chao Trạm QLKTTL Lâm Hà
95.26 Đạ tô tôn Trạm QLKTTL Lâm Hà
95.27 Sek Lào Trạm QLKTTL Di Linh
95.28 Đạ Liông Trạm QLKTTL Ñaï Huoai
95.29 Đạ Nar Trạm QLKTTL Đạ Huoai
95.30 Đạ Đăk Trạm QLKTTL Đạ Huoai
95.31 Hồ Bê Đê Trạm QLKTTL Cát Tiên
95.32 Lộc Thắng Trạm QLKTTL Bảo Lâm
95.33 Đinh Trang Thượng 2 Trạm QLKTTL Di Linh
95.34 Đạ Lây 150
96 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đạ Tẻh
96.1 Hồ Tố Lan 0.87 0.016 0.266 0.283 143.2 150.6 153 14.6 106.4 D 400 0 5 2007 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình công cộng huyện Đạ Tẻh
97 TT Quản lý KTCTTL Công cộng huyện Bảo Lâm – Lâm Đồng
97.1 Lộc Thắng 7 5 833.9 834.6 836.2 238 1*1 0 6
98 TT QUẢN LÝ KTCT CÔNG CỘNG HUYỆN LÂM HÀ – LÂM ĐỒNG
98.1 Lâm Pô 884.13
98.2 Liên Hà 934
99 Trung tâm QL&KT CTCC huyện Đạ Huoai-tỉnh Lâm Đồng
99.1 ĐạLiông 45543 77.91
99.2 Khu Phố 4 0.92 240.7 11.8 230 D 300 0 4
100 Trung tâm Quản lý đầu tư & Khai thác Công trình Thuỷ lợi Đà Lạt
100.1 Phát Chi – Trạm Hành 2 0.023 0.783 0.806 90 3200 1534.6 1548.7 1550 1550.5 25.5 132 D=800 0.8 1548.7 12 Đỉnh rộng Trung tâm Quản lý Đầu Tư & Khai thác Công trình Thủy lợi Đà Lạt
Đắk Nông
101 Công ty Đắk Nông
101.1 Đắk Săk 19 0.15 6.5 6.9 300 742.8 18 150 D=0.8 0 12 Tự do
101.2 Tây 5 0.15 4 5 25 398.9 11 D 50 0 80 Giếng
101.3 Đắk RTang 8.4 0.18 1.34 1.52 20 692.6 10 250 0.6 0 10 Tự do
101.4 Đắk R’tih 24 0.41 1.81 2.2 245 16.2 200.48 0.5 0 45 Tự do
101.5 Trúc Sơn 3.1 0.01 0.93 0.94 35 15 331 Ø 800 0 8 Điều tiết
101.6 Thuận Thành 2.1 0.03 0.74 0.83 100 15.5 200 D 0.4 0 4 Van điều tiết
101.7 Đắk Goun Thượng 8.9 0.02 0.69 0.88 25 15 180 D 30 0 12 Tự do
101.8 Đắk Cút 8.3 0.05 0.79 0.95 40 15.2 119.17 F 0.4 0 21.5 Tự do
101.9 Đắk N’der 2 2.8 0.65 20 15 140 D 30 0 0 Tự do
101.10 Đô Ry 2 1 90 14.5 120 D 30 0 7 Tự do
101.11 Đắk Snao 2 4.3 0.15 0.46 70 4.6 77 0 0 Tự do
101.12 Buôn R’cập 1.4 0.22 12.4 58 Ø 30 0 9 Tự do
101.13 Trang Ba Đắk G’long
101.14 Đắk R’tieng 0.85 70 16.08 92.2 D 0.3*60 0 3.8 Tự do
101.15 Thôn 1 3 0.41 50 6 75
101.16 Thôn 2 Đắk Sin 4 0.09 1.21 2.18 260 564.3 10.8 183.8 0.3 0 4 Điều tiết
101.17 Nhân Cơ 4.3 0.01 0.96 1.1 40 598.1 9 150 0.3
101.18 Đắk ĐRông 15.4 0.18 2.3 2.47 220 374.5 76 502 Ø 400 0 6 Tự do
101.19 Nam Dạ 1.5 0.16 1.08 1.22 10 651.2 14.2 114 D 0.3 0 4 Tự do
101.20 Đắk Nang 116 0.06 2.66 2.7 750 434 15 276 0.8*0.8 0 35 Tự do
101.21 Đắk Mâm 5 0.04 0.54 0.6 62 392.4
101.22 Công ty 847 3.1 0.35 20 8.5 71
101.23 Đắk Diêr 36 0.42 5.92 8.54 250 17.9 697.3 100*120 0 35 Tự do
101.24 Cầu Tư 25 0.2 1.12 1.25 227
Bình Dương
102 Công ty Bình Dương
102.1 Hồ Đá Bàn 12.5 0.3 5.9 6.8 600 29 36.6 37.2 38.4 15 400 Ø 0.8 36.6 10 Tự do
102.2 Cần Nôm 23 0.8 6.4 7.987 260 9.5 14.8 15.78 17 12 800 1*1.2 14.8 6 Tự do
102.3 Từ vân 1 4.76 0.017 0.284 1.432 150 23.3 27.3 28 28.6 5.1 350 Ø 0.4 27.5 5 Tự do
102.4 Từ vân 2 1.2 0.008 0.232 0.783 100 20.5 24 24.53 26 6.35 332 Ø 0.4 24 5 Tự do
102.5 Dốc Nhàn 3.2 0.04 0.72 0.76 110 21 25.4 26.24 27.4 9 186 Ø 0.4 25.4 5 Tự do
102.6 Suối Lùng 3.6 0.2 30 29.2 30.6 31.4 32.2 9.16 258.5
Bình Phước
103 Công ty TNHH MTV Dịch vụ Thủy lợi Bình Phước
103.1 Suối Giai 33.4 8.5 12.8 21.3 1670 58 62 63.1 64.78 15.5 850 Ø 400 0 4 Tự do
103.2 Đồng Xoài 26.4 0.85 8.81 9.66 500 89.5 93.8 95.04 96.2 11 1740 Ø 600 0 0 Tự do
103.3 Lộc Quang 14 1.563 4.263 5.826 360 91.7 96.2 97.7 98.35 10 518 Ø 400 0 0 Tự do
103.4 Đập Ông
103.5 Bàu Úm 3.95 0.085 1.048 1.133 200 69 74.25 74.82 75.95 11.4 946 Ø 400 0 0 Tự do
103.6 An Khương 5.5 0.58 2.02 2.6 260 82 86.4 86.9 87.9 12.4 732 Ø 400 0 0 Tự do
103.7 Sa Cát 5 0.211 1.116 1.327 170 69 73.5 74.65 75.6 10 345 Ø 400 0 0 Tự do
Tây Ninh
104 Công ty Dầu Tiếng-Phước Hòa
104.1 Dầu Tiếng 2700 470 1110 1580 93390 17 24.4 25.1 28 28 1100 3 3*3*4 14 60 Có cửa
105 Công ty TNHH MTV Khai thác Thuỷ lợi Tây Ninh
105.1 Tha La 470 8.94 14.06 26.8 3670 22 24.6 25.1 26.4 24.6 24.4 2.5*2.8 0 48 Tự tràn 2005 Xí nghiệp thuỷ lợi Tân Châu
106 TNHH MTV Mía đường Tây Ninh
106.1 Suối Nước Trong 35 2.7 27 20 33 36.25 36.65 37.13 6 3000 36.25 12 BTCT
Đồng Nai
107 Khu bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai
107.1 Hồ Bà Hào 2015 19.5 4.29 4.765 9.27 4.765 62 64 64.95 66.5 17 1050 1*1.5 64 12 Tự do 1988 2015 Khu bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai
107.2 Hồ Suối Ràng 6 0.01 0.015 200.5 203.16 203.4 203.4 2.66 50 2009 Khu bảo tồn thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai
107.3 Hồ Bà Hào 2015 19.5 4.29 4.765 9.27 62 64 64.95 66.5 1050 1988 2015
108 Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đồng Nai
108.1 Sông Mây 41 0.19 14.81 15 950 31 40.5 40.9 42.7 800 1*1.2 40.5 44 Tự do
108.2 Gia Ui 17.7 2 8.8 10.8 500 115 121.2 122 123.6 16.6 1800 0.8*1 121.2 17 Máng bên
108.3 Đa Tôn 21 0.4 19 19.4 1403 123 133.45 133.78 136 12.6 1300 1*1.2 133.5 22 Tự do
108.4 Suối Vọng 26 0.28 3.5 3.9 300 182 193.5 194.1 194.4 19.1 815 1*1.2 193.5 81.8 Tràn bền
108.5 Cầu Mới Tuyến V 41 1 9 9 526 66 73 74.9 76.7 18 1300 1*1.2 73 50 Tự do 2008 Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đồng Nai
108.6 Cầu Mới Tuyến VI 62 1.5 21 954 74.6 87.5 89.9 92 29 931 1.2*1.4 87.5 50 Tự do
108.7 Núi Le 14.7 0.3 3.5 400 133 138.5 139.2 140.3 12.5 560 0.8*1 138.5 10 Tràn bền
108.8 Đập Cù Nhí 2
108.9 Bà Long 4.2 0.02 1.18 1.2 45 31.7 40.7 41.2 42.3 13.8 329 Ø 0.3 40.7 10 Tự do
108.10 Thanh Niên 3 0.05 0.55 0.6 78 42.39 49.7 51 11.4 200 Ø 0.3 49.7 5.6 Tự do
Bà rịa – Vũng tàu
109 Trung tâm Bà Rịa-Vũng Tàu
109.1 Tầm Bó 17.5 0.5 5.35 6.66 200 130.2 139.8 141 141.8 19.8 680 1 0.8×1.2 139.8 20 Tràn tự do 1997
109.2 Kim Long 22.3 0.35 2.18 2.53 140 101.5 109.3 110.5 111.5 21 1000 0.4 109.3 19 Tràn tự do 1987
109.3 Gia Hoét I 6.5 0.1 3.9 4 100 123.4 137.5 137.8 138.5 21.3 809 2 Ø 0,35 137.5 1 Tràn tự do 1987
109.4 Đá Đen 149 8.84 24.56 33.4 2773 39 44.8 45.27 47 22.5 1258 2*(1*2) 39 15.5 Tràn có cửa, ngưỡng tràn kiểu Ophixerop phi chân không nối tiếp tiêu năng, kênh dẫn và bậc thụt. 2004
109.5 Châu Pha 35 0.71 2.81 3.52 80 25 27.16 28.58 29.6 7.5 1010 1×1.2 27.16 25 Cửa van 2002
109.6 Đá Bàng 24.9 0.3 11.05 11.35 1300 27 37 38.13 39.2 14.2 941 2 Ø 0.8 37 38 Tràn tự do 1985
109.7 Suối Giàu 23 0.9 11.3 12.2 500 26 33.9 40.1 41.21 23.8 600 1×1.2 38.9 31 Tràn tự do 1991
109.8 Lồ Ồ 34 1 5 6 100 12.5 21.5 22.7 23.4 15.6 600 1 2Ø0.4 21.5 62 Cửa van 1991
109.9 Xuyên Mộc 20 0.43 4.07 4.5 254 13 17.8 18.2 19.1 10.05 1022 0,8 x 1,2 17.8 15 Tràn tự do 1986
109.10 Suối Các 11.6 0.2 4.1 4.3 128 70.3 76.95 77.64 78.62 12.7 1220 0,8 x 1,2 76.95 6 Tràn tự do 1995
109.11 Sông Ray 770 19.32 196.04 215.36 9157 57 72.85 73.2 75 34 1930 1 3.4 x2.2 61.5 3 Tràn sâu có cửa
109.12 Núi Nhan 1.56 0.033 1.088 1.121 350 91 100.8 101.4 103 13 345 0.3 100.8 5 Tràn tự do 2003
109.13 Suối Môn 3 0.2 1.4 1.6 155 45 50.3 50.3 51.5 8.7 1105 0.4 50 8 Tràn tự do
109.14 Sông Hỏa Xuyên Mộc 67.2 0.66 1.56 2.22 23 25 26.6 27.2 12 1650 0.7×1.4 22 3 Tràn sâu có cửa 2008
An Giang
110 Công ty TNHH MTV Khai Thác CTTL An Giang
110.1 Soài So 7.9 0.27 10.5 300 F 600 0 10 Tự do
110.2 Ô Tức Xa 172 20 0.6 0.62 200 44.5 10.5 186 48 42 9 Tự do
Cà Mau
111 Quản Lộ-Phụng Hiệp
Ghi chú:

– Hồ chứa có dấu * là Hồ Tràn xả lũ có cửa
– Tổng số Hồ chứa: 868
– Số Hồ chứa đầy nước: 0